Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Vật Liệu 1.4568

1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4568

Vật liệu 1.4568 là một loại thép không gỉ martensitic làm cứng bằng kết tủa (Precipitation Hardening – PH), nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực vượt trội và độ cứng tốt. 💡 Thành phần chính gồm 17% Crom, 7% Niken, nhôm và các nguyên tố hợp kim khác, giúp vật liệu này ổn định cơ học, chịu lực cao và chống mài mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và công nghiệp chính xác.

Vật liệu 1.4568 thường được ứng dụng trong hàng không, chế tạo trục, lò xo, van, thiết bị bồn chứa và các chi tiết máy móc chịu lực cao, nơi khả năng làm cứng bằng nhiệt luyện và độ bền cơ học là yếu tố quyết định.

Backlink tham khảo:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4568

Vật liệu 1.4568 sở hữu các đặc tính kỹ thuật nổi bật:

  • Khả năng chống ăn mòn: Hiệu quả trong môi trường khí, nước ngọt và axit nhẹ.

  • Độ bền cơ học cao: Độ bền kéo 1.100–1.300 MPa; độ bền chảy ≥ 750 MPa; độ cứng 38–44 HRC sau nhiệt luyện.

  • Ổn định cơ học: Duy trì tính chất cơ học trong dải nhiệt độ từ -50°C đến 400°C.

  • Khả năng làm cứng bằng nhiệt luyện: Có thể điều chỉnh độ bền và độ cứng theo yêu cầu từng ứng dụng.

  • Dạng sản phẩm: Thanh tròn, tấm, ống, lò xo, chi tiết cơ khí chịu lực cao.

Backlink tham khảo:

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4568

Nhờ đặc tính cơ học và khả năng làm cứng, 1.4568 được ứng dụng rộng rãi:

  • Hàng không: Trục, bánh răng, chi tiết chịu lực cao và các bộ phận cơ khí quan trọng.

  • Cơ khí chính xác: Lò xo, bạc đạn, trục, chi tiết máy yêu cầu độ bền cao và ổn định cơ học.

  • Máy móc công nghiệp: Van, trục, phụ kiện bồn chứa chịu lực và môi trường ăn mòn nhẹ.

  • Thiết bị y tế: Dao, kéo, dụng cụ y tế chịu lực tốt.

  • Ngành chế tạo: Chi tiết máy, phụ kiện chịu lực và các chi tiết cần làm cứng bằng nhiệt luyện.

Backlink tham khảo:

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4568

Vật liệu 1.4568 nổi bật với nhiều ưu điểm:

  • Độ bền cơ học cao: Phù hợp cho các chi tiết chịu lực lớn.

  • Chống ăn mòn tốt: Hiệu quả trong môi trường khí, nước ngọt và axit nhẹ.

  • Khả năng làm cứng linh hoạt: Điều chỉnh độ bền và độ cứng thông qua nhiệt luyện.

  • Ổn định cơ học: Duy trì tính chất cơ học ổn định trong nhiều điều kiện nhiệt độ.

  • Dễ gia công và chế tạo: Cắt, tiện, mài, hàn theo tiêu chuẩn kỹ thuật.

Backlink tham khảo:

5. Tổng Kết

Tóm lại, Vật Liệu 1.4568 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao, khả năng làm cứng bằng nhiệt luyện và chống ăn mòn vừa phải. ⚙️ Với cơ chế martensitic làm cứng bằng kết tủa, vật liệu này phù hợp cho hàng không, cơ khí chính xác, máy móc công nghiệp, thiết bị y tế và chế tạo chi tiết chịu lực, mang lại tuổi thọ cao và hiệu quả kinh tế lâu dài.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan
    ĐỒNG TRÒN ĐẶC PHI 52

    ĐỒNG TRÒN ĐẶC PHI 52 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Tròn [...]

    Shim Chêm Inox 0.12mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.12mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 38

    ĐỒNG ỐNG PHI 38 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 57MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 57MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Đồng CuNi1.5Si Là Gì?

    Đồng CuNi1.5Si 1. Đồng CuNi1.5Si Là Gì? Đồng CuNi1.5Si là hợp kim đồng có thành [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 0Cr18Ni13Si4

    Giới Thiệu Vật Liệu 0Cr18Ni13Si4 Thép không gỉ 0Cr18Ni13Si4 là một trong những mác thép [...]

    Thép X1CrNiMoCu12-5-2

    Thép X1CrNiMoCu12-5-2 1. Giới Thiệu Thép X1CrNiMoCu12-5-2 Thép X1CrNiMoCu12-5-2 là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 304 0.21mm

    Tấm Inox 304 0.21mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Tối Ưu 1. Giới Thiệu [...]


    🧰 Sản Phẩm Liên Quan
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    42.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo