21.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
3.372.000 
16.000 
168.000 

Vật Liệu 12X18H9T

1. Giới Thiệu Vật Liệu 12X18H9T

Vật liệu 12X18H9T là một loại thép không gỉ austenit được phát triển trên cơ sở hệ hợp kim Cr-Ni với khoảng 18% crom, 9% niken và có thêm titan nhằm tăng cường tính ổn định trong môi trường có nhiệt độ cao. Đây là một trong những mác thép được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí, hóa chất và chế tạo thiết bị áp lực.

So với các loại inox khác như Inox 1Cr21Ni5Ti hay Inox 329J3L, thép 12X18H9T nổi bật nhờ khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ lên tới 800°C, đồng thời vẫn duy trì được cơ tính ổn định. Chính điều này giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các môi trường có áp lực nhiệt và ăn mòn cao.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 12X18H9T

Một số đặc tính kỹ thuật quan trọng của 12X18H9T bao gồm:

  • Thành phần hóa học: chứa khoảng 17–19% Cr, 8–10% Ni, và bổ sung Ti nhằm ổn định cấu trúc chống lại sự kết tủa cacbit crom.

  • Tính chất cơ học: độ bền kéo đạt khoảng 530–750 MPa, độ giãn dài từ 35–40%, độ cứng Brinell ≤ 200 HB.

  • Chống ăn mòn: có khả năng chống gỉ tốt trong môi trường không khí, hơi nước và một số dung dịch axit yếu. Vật liệu này có đặc tính chống ăn mòn tương tự như các mác Inox 420 nhưng ổn định hơn trong điều kiện nhiệt độ cao.

  • Khả năng gia công: vật liệu 12X18H9T dễ hàn, rèn và gia công cơ khí. Tuy nhiên, độ cứng và độ bền cao có thể khiến quá trình gia công khó khăn hơn so với thép thường. Điều này có sự tương đồng với Inox 420 có dễ gia công không?.

  • Khả năng chịu nhiệt: làm việc ổn định ở nhiệt độ 600–800°C, phù hợp trong các ứng dụng chịu nhiệt và áp suất.


3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 12X18H9T

Nhờ vào đặc tính cơ lý và khả năng chống ăn mòn, vật liệu 12X18H9T được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: dùng trong sản xuất thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, ống dẫn chịu ăn mòn.

  • Ngành năng lượng: chế tạo nồi hơi, tuabin hơi, bộ phận lò phản ứng nhờ khả năng chịu nhiệt và áp lực cao.

  • Ngành thực phẩm: ứng dụng trong sản xuất thiết bị nấu, bồn chứa, đường ống vì có khả năng chống oxy hóa và đảm bảo an toàn vệ sinh.

  • Ngành cơ khí chế tạo: làm chi tiết máy, trục, bulong, đai ốc chịu nhiệt và chống ăn mòn.

  • Ngành xây dựng: sản xuất vật liệu trang trí, các kết cấu thép không gỉ ngoài trời.

Ngoài ra, tính chất chống gỉ của 12X18H9T khá ổn định trong điều kiện công nghiệp, khác biệt so với Inox 420 có dễ bị gỉ sét không?, nhờ sự có mặt của titan trong hợp kim.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 12X18H9T

Một số ưu điểm nổi bật của thép không gỉ 12X18H9T:

  • 🌟 Khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khí quyển, hóa chất nhẹ và nước biển.

  • 🌟 Chịu nhiệt tốt với khả năng hoạt động bền bỉ ở nhiệt độ lên tới 800°C.

  • 🌟 Ổn định cấu trúc hạt nhờ sự bổ sung của titan, hạn chế hiện tượng kết tủa crom cacbit, giúp tăng tuổi thọ vật liệu.

  • 🌟 Dễ hàn và gia công, có thể ứng dụng cho nhiều công nghệ hàn mà không cần xử lý nhiệt đặc biệt.

  • 🌟 Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và duy trì được lâu dài.

So sánh với một số mác thép khác, 12X18H9T vừa đảm bảo khả năng chống gỉ, vừa có tính chịu nhiệt, nên được đánh giá là vượt trội hơn trong nhiều ứng dụng thực tế. Những ưu điểm này cũng lý giải vì sao inox 12X18H9T được nhiều doanh nghiệp lựa chọn thay thế cho các loại inox truyền thống.


5. Tổng Kết

Vật liệu 12X18H9T là một trong những loại thép không gỉ austenit quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và dễ gia công. Với sự bổ sung của titan, loại inox này có độ bền và tính ổn định vượt trội, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt cả về nhiệt lẫn hóa chất.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại thép không gỉ chất lượng cao, vừa bền vững vừa kinh tế, thì inox 12X18H9T chắc chắn là một lựa chọn đáng cân nhắc. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các tài liệu hữu ích như:


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 304 0.06mm

    Tấm Inox 304 0.06mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    THÉP INOX 2331

    THÉP INOX 2331 1. Thép Inox 2331 Là Gì? Thép Inox 2331 là loại thép [...]

    Thép 321S12 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 321S12 1. Thép 321S12 Là Gì? Thép 321S12 là [...]

    Vật Liệu 1.4659 (Alloy 59 / NiCr23Mo16Al)

    Vật Liệu 1.4659 (Alloy 59 / NiCr23Mo16Al) 1. Vật Liệu 1.4659 Là Gì? Vật liệu [...]

    Lá Căn Inox 630 0.75mm 

    Lá Căn Inox 630 0.75mm    Giới thiệu chung** Lá căn inox 630 0.75mm là một [...]

    Lá Căn Inox 632 2mm

    Lá Căn Inox 632 2mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Shim Chêm Đồng 9mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 9mm 1. Shim Chêm Đồng 9mm Là Gì? Shim chêm đồng 9mm [...]

    Cuộn Đồng 0.16mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.16mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo