Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
21.000 
108.000 
42.000 
2.391.000 

1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4724 Là Gì?

🧪 1.4724 là mác thép không gỉ martensitic chịu nhiệt, thuộc nhóm thép chịu mài mòn và áp lực cao theo tiêu chuẩn DIN/EN, còn được biết đến với ký hiệu X20Cr13 trong hệ thống Châu Âu. Đây là loại thép martensitic với hàm lượng crôm cao và carbon vừa phải, giúp vật liệu đạt độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và ổn định cơ tính sau khi được nhiệt luyện.

Vật liệu 1.4724 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt vừa phải, bao gồm các chi tiết máy, dao cắt, van, trục, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu áp lực. Loại thép này cũng có khả năng chống oxy hóa trung bình, thích hợp với môi trường làm việc khô và ẩm vừa phải, đồng thời dễ gia công và nhiệt luyện để đạt cơ tính mong muốn.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4724

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.18 – 0.25%

  • Cr: 12.0 – 14.0%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.040%

  • S: ≤ 0.030%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 450 – 600 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 10%

  • Độ cứng: 50 – 55 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt, lý tưởng cho dao, kéo, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu áp lực vừa phải.

  • Chịu được nhiệt độ làm việc trung bình mà không giảm cơ tính.

  • Khả năng chống oxy hóa vừa phải, phù hợp môi trường khô hoặc ẩm vừa phải.

  • Gia công và hàn thuận tiện nếu tuân thủ quy trình chuẩn.

  • Kết hợp ưu điểm giữa độ cứng và bền cơ học ổn định, thích hợp nhiều ứng dụng công nghiệp.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4724

🏭 Thép 1.4724 được sử dụng phổ biến nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ tính:

  • Ngành chế tạo máy: lưỡi dao, kéo, trục, van, khuôn mẫu và các chi tiết chịu mài mòn vừa phải.

  • Ngành ô tô: chi tiết truyền động, van, trục và bộ phận chịu tải vừa phải.

  • Ngành dụng cụ công nghiệp: dao, kéo, khuôn mẫu, thiết bị cắt và các dụng cụ cơ khí cần độ cứng cao.

  • Ngành xây dựng: chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải, tay nắm, lan can và bộ phận cơ bản.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: dao công nghiệp, thiết bị chế biến chịu mài mòn và nhiệt độ vừa phải.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4724

✨ Ưu điểm giúp 1.4724 trở thành lựa chọn phổ biến:

Độ cứng và độ bền cơ học cao, chống mài mòn và va đập hiệu quả.
Khả năng chống oxy hóa vừa phải, duy trì cơ tính trong môi trường khô và ẩm vừa phải.
Ổn định cơ tính và hình dạng, chống biến dạng trong quá trình sử dụng.
Gia công và hàn thuận tiện nếu tuân thủ quy trình chuẩn.
Chi phí hợp lý, phù hợp nhiều dự án công nghiệp, chế tạo chi tiết cơ khí và dụng cụ.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Vật Liệu 1.4724

🔍 1.4724 là thép không gỉ martensitic chịu nhiệt, nổi bật với độ cứng, khả năng chống mài mòn và bền cơ học ổn định sau nhiệt luyện. Với hàm lượng crôm 12 – 14% và carbon vừa phải, thép này lý tưởng cho chi tiết máy, lưỡi dao, kéo, trục, van, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn hoặc áp lực vừa phải.

Sự kết hợp giữa độ bền cơ học, độ cứng và khả năng chống oxy hóa vừa phải giúp 1.4724 là lựa chọn hiệu quả và kinh tế cho các ngành chế tạo máy, ô tô, dụng cụ cắt, xây dựng, thực phẩm và dược phẩm.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox UNS S44625 Là Gì?

    Inox UNS S44625 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox UNS S44625 [...]

    Thép SUS444 Là Gì?

    Thép SUS444 Là Gì? Thép SUS444 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    Thép X10CrNiMoTi18.12 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X10CrNiMoTi18.12 1. Thép X10CrNiMoTi18.12 Là Gì? Thép X10CrNiMoTi18.12 là [...]

    Inox STS301 Là Gì

    Inox STS301 Là Gì? Inox STS301 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Shim Chêm Inox 4mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 4mm – Giải Pháp Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí 1. [...]

    Thép Không Gỉ SUS321

    Thép Không Gỉ SUS321 – Chống Oxy Hóa Cao, Hoạt Động Ổn Định Ở Nhiệt [...]

    Thép Inox X2CrNiMo17-12-3

    Thép Inox X2CrNiMo17-12-3 1. Thép Inox X2CrNiMo17-12-3 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMo17-12-3 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 180 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo