21.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
168.000 
32.000 

1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4749 Là Gì?

🧪 1.4749 là mác thép không gỉ martensitic đặc biệt, thuộc nhóm thép công cụ chịu mài mòn và nhiệt độ cao theo tiêu chuẩn DIN/EN, còn được biết đến với ký hiệu X105CrMo17-3 trong hệ thống Châu Âu. Đây là loại thép martensitic với hàm lượng carbon cao và crôm khoảng 16 – 17%, giúp vật liệu đạt độ cứng cực cao, khả năng chống mài mòn và bền cơ học ổn định sau khi được nhiệt luyện.

Vật liệu 1.4749 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi độ cứng tối đa, khả năng chống mài mòn và chịu áp lực cao, bao gồm lưỡi dao công nghiệp, kéo, khuôn mẫu, trục, van và các chi tiết máy trong ngành chế tạo dụng cụ, thực phẩm và công nghiệp hóa chất. Loại thép này có khả năng chống oxy hóa vừa phải, thích hợp với môi trường làm việc khô hoặc ăn mòn nhẹ, đồng thời dễ gia công và nhiệt luyện để đạt cơ tính mong muốn.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4749

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.95 – 1.05%

  • Cr: 16.0 – 17.0%

  • Mo: 0.15 – 0.30%

  • Mn: ≤ 0.50%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.030%

  • S: ≤ 0.030%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 900 – 1100 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 650 – 850 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 10%

  • Độ cứng: 58 – 62 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cực cao và khả năng chống mài mòn xuất sắc, lý tưởng cho dao, kéo, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu áp lực lớn.

  • Khả năng chống oxy hóa vừa phải, bảo vệ chi tiết khỏi gỉ sét trong môi trường khô và ăn mòn nhẹ.

  • Ổn định cơ tính và hình dạng trong quá trình gia công và sử dụng.

  • Gia công và hàn thuận tiện nếu tuân thủ quy trình nhiệt luyện chuẩn.

  • Kết hợp ưu điểm giữa độ cứng và bền cơ học, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp quan trọng.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4749

🏭 Thép 1.4749 được sử dụng rộng rãi nhờ độ cứng cực cao, khả năng chống mài mòn và chịu áp lực tốt:

  • Ngành chế tạo máy: lưỡi dao, kéo, khuôn mẫu, trục, van và các chi tiết chịu mài mòn và áp lực lớn.

  • Ngành dụng cụ công nghiệp: dao, kéo, khuôn mẫu, thiết bị cắt, dụng cụ cơ khí cần độ cứng cao và bền lâu.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: thiết bị cắt công nghiệp, dao chế biến thực phẩm, các chi tiết máy chịu mài mòn vừa phải.

  • Ngành ô tô: chi tiết truyền động, van, trục chịu tải và áp lực lớn.

  • Ngành xây dựng và năng lượng: chi tiết cơ khí chịu áp lực, bộ phận máy móc, khuôn mẫu và thiết bị công nghiệp.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4749

✨ Ưu điểm giúp 1.4749 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp:

Độ cứng cực cao và bền cơ học ổn định, chống mài mòn và va đập hiệu quả.
Khả năng chống oxy hóa vừa phải, bảo vệ chi tiết khỏi gỉ sét trong môi trường khô và ăn mòn nhẹ.
Ổn định cơ tính và hình dạng, lý tưởng cho chi tiết máy và dụng cụ cắt.
Gia công và hàn thuận tiện, tuân thủ đúng quy trình nhiệt luyện.
Chi phí hợp lý, phù hợp nhiều dự án công nghiệp chế tạo chi tiết cơ khí, dao kéo, khuôn mẫu và dụng cụ cắt.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Vật Liệu 1.4749

🔍 1.4749 là thép không gỉ martensitic cao crôm, nổi bật với độ cứng cực cao, khả năng chống mài mòn và bền cơ học ổn định sau nhiệt luyện. Với hàm lượng crôm 16 – 17% và carbon cao, thép này lý tưởng cho chi tiết máy, dao, kéo, khuôn mẫu, trục, van và các chi tiết chịu mài mòn hoặc áp lực lớn.

Sự kết hợp giữa độ bền cơ học, độ cứng cực cao và khả năng chống oxy hóa vừa phải giúp 1.4749 là lựa chọn hiệu quả và kinh tế cho các ngành chế tạo máy, dụng cụ cắt, thực phẩm, ô tô, xây dựng và năng lượng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 12 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    C28000 Copper Alloys

    C28000 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thau Công Nghiệp Phổ Biến 1. C28000 Copper [...]

    Tấm Inox 321 32mm

    Tấm Inox 321 32mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép 410

    1. Giới Thiệu Thép 410 Là Gì? 🧪 Thép 410 là một loại thép không [...]

    Lục Giác Inox 420 42mm

    Lục Giác Inox 420 42mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 52

    ĐỒNG ỐNG PHI 52 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    Tấm Inox 301 1,2mm

    Tấm Inox 301 1,2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn20 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn20 1. Đồng Hợp Kim CuZn20 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn20 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    18.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    242.000 
    3.027.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo