Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
48.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 
54.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
242.000 

1. Giới Thiệu Vật Liệu X10CrAlSi25 Là Gì?

🧪 X10CrAlSi25 là một loại thép chịu nhiệt feritic – austenitic có hàm lượng crôm (Cr) rất cao, khoảng 25%, kết hợp với nhôm (Al) và silic (Si) nhằm tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn ở nhiệt độ cực cao. Ký hiệu “X10” thể hiện hàm lượng carbon khoảng 0.10%, giúp duy trì độ bền cơ học ngay cả trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.

Đặc điểm nổi bật của X10CrAlSi25 là tạo lớp màng bảo vệ oxit nhôm – oxit silic bền vững trên bề mặt khi gia nhiệt, ngăn cản quá trình oxy hóa và sunfat hóa. Đây là mác thép chuyên dụng cho các chi tiết làm việc lâu dài trên 1100°C, nơi các loại thép không gỉ thông thường không đáp ứng được.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu X10CrAlSi25

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.08 – 0.12%

  • Cr: 23.0 – 26.0%

  • Al: 3.0 – 5.0%

  • Si: 1.0 – 2.5%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Ni: ≤ 0.6%

  • P: ≤ 0.030%

  • S: ≤ 0.020%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (ở nhiệt độ thường):

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 280 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 15%

  • Độ cứng: ~ 200 HB

  • Tỷ trọng: khoảng 7.7 g/cm³

💡 Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa:

  • Hoạt động ổn định liên tục ở nhiệt độ lên tới 1150°C.

  • Tạo lớp oxit Al₂O₃ và SiO₂ cực mỏng nhưng bền, giảm tốc độ oxy hóa và sunfat hóa.

  • Chịu tốt môi trường khí nóng chứa lưu huỳnh, CO, CO₂, hơi nước.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu X10CrAlSi25

🏭 Với khả năng chịu nhiệt vượt trội, X10CrAlSi25 được ứng dụng trong:

  • Ngành năng lượng: chế tạo bộ trao đổi nhiệt, ống khói, buồng đốt, ống dẫn khí nóng trong nhà máy nhiệt điện và xi măng.

  • Ngành luyện kim: ống nung, giỏ và khay nhiệt luyện, tấm chắn nhiệt, chi tiết lò nung liên tục.

  • Ngành hóa chất: thiết bị xử lý khí thải chứa lưu huỳnh, thiết bị đốt chất thải, lò phản ứng nhiệt cao.

  • Công nghiệp thủy tinh và gốm sứ: bộ phận gia nhiệt, máng dẫn thủy tinh nóng chảy, cấu kiện chịu nhiệt lâu dài.

  • Công nghiệp hàng không – quốc phòng: chi tiết động cơ phản lực, bộ phận chịu nhiệt của hệ thống xả.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu X10CrAlSi25

✨ So với các loại thép chịu nhiệt thông thường, X10CrAlSi25 có nhiều ưu điểm rõ rệt:

Khả năng chịu nhiệt vượt trội, làm việc liên tục ở >1100°C mà không bị suy giảm cơ tính nhanh.
Chống oxy hóa và sunfat hóa mạnh nhờ lớp bảo vệ oxit nhôm – silic bền vững.
Độ bền cơ học tốt ở cả nhiệt độ thường và nhiệt độ cao.
Chịu môi trường khí nóng có lưu huỳnh tốt hơn nhiều mác thép Cr-Ni thông thường.
Tuổi thọ cao, giảm chi phí thay thế, đặc biệt trong hệ thống đốt liên tục.
Gia công và hàn được bằng kỹ thuật phù hợp (yêu cầu preheat và kiểm soát nhiệt để tránh nứt nóng).

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Vật Liệu X10CrAlSi25

🔍 X10CrAlSi25 là mác thép chịu nhiệt cao cấp, với 25% Cr, 3–5% Al và 1–2.5% Si, chuyên dụng cho các điều kiện nhiệt khắc nghiệt trên 1100°C. Nhờ khả năng tạo lớp màng bảo vệ chống oxy hóa – sunfat hóa cực bền, loại thép này đáp ứng tốt nhu cầu của các ngành nhiệt điện, luyện kim, hóa chất, thủy tinh, gốm sứhàng không.

Việc lựa chọn X10CrAlSi25 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo dưỡng, đồng thời đảm bảo an toàn vận hành trong các môi trường nhiệt độ và ăn mòn cực đoan – nơi mà thép không gỉ thông thường không thể đáp ứng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu X2CrTi24

    1. Giới Thiệu Vật Liệu X2CrTi24 Là Gì? 🧪 Vật liệu X2CrTi24 là thép không [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 13

    Láp Inox Nhật Bản Phi 13 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Tấm Đồng 90mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 90mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Niken Hợp Kim Haynes 718: Đặc Tính, Ứng Dụng & Báo Giá

    Hợp kim Niken Haynes 718 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]

    Thép STS309S Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép STS309S 1. Thép STS309S Là Gì? Thép STS309S là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 85

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 85 – Độ Bền Cao, Ứng Dụng Đa Dạng 1. [...]

    Inox SUS301J1 Là Gì

    Inox SUS301J1 Là Gì? Inox SUS301J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm austenitic [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo