30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
37.000 
61.000 
3.027.000 
3.372.000 
2.700.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 022Cr19Ni13Mo3

1. Thép 022Cr19Ni13Mo3 Là Gì?

Thép 022Cr19Ni13Mo3 là loại thép không gỉ Austenitic được bổ sung Molybden (Mo) nhằm nâng cao khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường có chứa clo và axit. Hàm lượng Carbon cực thấp giúp loại thép này hạn chế hiện tượng ăn mòn liên kết hạt khi hàn hoặc sử dụng ở nhiệt độ cao.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 022Cr19Ni13Mo3

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.022
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 11.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 022Cr19Ni13Mo3 có khả năng chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ và chống ăn mòn liên kết hạt xuất sắc, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường axit.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 022Cr19Ni13Mo3

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng, bồn chứa hóa chất ăn mòn cao
Dầu khí Đường ống vận chuyển dầu thô, khí tự nhiên
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị sản xuất, dây chuyền chế biến thực phẩm
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế cao cấp

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 022Cr19Ni13Mo3

  • Chống ăn mòn liên kết hạt vượt trội nhờ hàm lượng Carbon siêu thấp.

  • Độ bền kéo và giới hạn chảy cao.

  • Khả năng chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ tốt trong môi trường có chứa ion Cl⁻.

  • Dễ hàn, dễ gia công mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.

  • Thích hợp cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 022Cr19Ni13Mo3

Thép 022Cr19Ni13Mo3 là giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt. Loại thép này phù hợp trong sản xuất thiết bị hóa chất, dầu khí, thực phẩm và y tế.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 022Cr19Ni13Mo3

  • Không thích hợp cho môi trường có axit mạnh như HCl đặc.

  • Cần đảm bảo kiểm tra kỹ mối hàn để tránh ăn mòn liên kết hạt.

  • Vệ sinh định kỳ để đảm bảo bề mặt sáng bóng và bền lâu.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Là Gì?

    Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 1. Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Là Gì? Thép 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    CĂN ĐỒNG LÁ 0.05MM

    CĂN ĐỒNG LÁ 0.05MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡ 1. Căn Đồng Lá [...]

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 550

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 550 1️⃣ Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox [...]

    Vật Liệu 317LMN

    Vật Liệu 317LMN 1. Giới Thiệu Vật Liệu 317LMN Vật liệu 317LMN là thép không [...]

    Niken Hợp Kim Hastelloy X: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá & So Sánh

    Trong ngành vật liệu chế tạo, hợp kim Niken Hastelloy X đóng vai trò then [...]

    Đồng Hợp Kim C27200 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C27200 1. Đồng Hợp Kim C27200 Là Gì? Đồng Hợp Kim C27200 [...]

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2N

    Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2N 1. Vật Liệu 0Cr17Ni12Mo2N Là Gì? 0Cr17Ni12Mo2N là một loại thép không [...]

    Vật Liệu 05Cr17

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 05Cr17 Là Gì? 🧪 Vật liệu 05Cr17 là thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    18.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    270.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo