54.000 
32.000 
191.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr17Ni12Mo2

1. Thép 06Cr17Ni12Mo2 Là Gì?

Thép 06Cr17Ni12Mo2 là thép không gỉ Austenitic chứa hàm lượng Molybden cao, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn đặc biệt trong môi trường clorua và axit. Đây là phiên bản tương đương với thép inox 316, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, hàng hải và y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 06Cr17Ni12Mo2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.06
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 06Cr17Ni12Mo2

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hóa chất
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế cao cấp
Hàng hải Vỏ tàu, phụ kiện biển, bu lông chịu ăn mòn

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 06Cr17Ni12Mo2

  • Khả năng chống ăn mòn điểm và kẽ tuyệt vời.

  • Độ bền cơ học cao, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt.

  • Khả năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

  • Dễ gia công, tạo hình đa dạng.

  • Ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 06Cr17Ni12Mo2

Thép 06Cr17Ni12Mo2 là giải pháp vật liệu lý tưởng cho các thiết bị, kết cấu yêu cầu độ bền cao, khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính ổn định lâu dài. Đặc biệt phù hợp trong môi trường biển, hóa chất, y tế và thực phẩm.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 06Cr17Ni12Mo2

  • Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh như HCl đặc.

  • Kiểm tra kỹ các mối hàn trong quá trình gia công.

  • Vệ sinh định kỳ giúp duy trì độ bền và thẩm mỹ.

  • Tính toán tải trọng khi thiết kế để đảm bảo an toàn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 631 0.80mm 

    Lá Căn Inox 631 0.80mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.80mm là một [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 18MM

    LỤC GIÁC INOX 410 18MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Vật Liệu UNS S31700

    Vật Liệu UNS S31700 1. Vật Liệu UNS S31700 Là Gì? UNS S31700 là một [...]

    Đồng C61400 Là Gì?

    Đồng C61400 1. Đồng C61400 Là Gì? Đồng C61400 là hợp kim đồng nhôm thuộc [...]

    Thép Không Gỉ 630 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng

    Thép Không Gỉ 630 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu Về Thép [...]

    Thép 329J1 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 329J1 1. Thép 329J1 Là Gì? Thép 329J1 là [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18.16

    Thép Inox X2CrNiMo18.16 1. Thép Inox X2CrNiMo18.16 Là Gì? Thép Inox X2CrNiMo18.16 là thép không [...]

    Thép 1.4621

    Thép 1.4621 1. Giới Thiệu Thép 1.4621 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4621, còn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    146.000 
    1.130.000 
    48.000 
    191.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo