27.000 
24.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
191.000 
3.372.000 
1.831.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

1. Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti Là Gì?

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti là thép không gỉ Austenitic được bổ sung các nguyên tố chính như Cr (Chromium), Ni (Nickel), Mo (Molypden) và Ti (Titan). Việc thêm Ti giúp ngăn chặn sự kết tủa của cacbua crôm tại ranh giới hạt, cải thiện khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Ngoài ra, thành phần Mo giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm.

Loại thép này thường được sử dụng trong các môi trường chịu ăn mòn mạnh như công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, xây dựng và dầu khí.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 10.0 – 14.0
Mo 2.0 – 3.0
Ti ≥ 5xC – ≤ 0.7

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti có độ bền kéo và giới hạn chảy cao, cùng với khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường có chứa clo và axit yếu.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt
Chế biến thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất
Dầu khí Giàn khoan, đường ống, thiết bị chịu ăn mòn biển
Xây dựng Cầu thang, lan can, mặt dựng ngoài trời

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Chống ăn mòn liên kết hạt nhờ nguyên tố Ti.

  • Khả năng chống ăn mòn kẽ và ăn mòn điểm tốt nhờ Molypden.

  • Độ bền cơ học cao, dễ hàn và gia công.

  • Thích hợp sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, có chứa clo hoặc axit nhẹ.

  • Tuổi thọ cao, độ bền mỏi tốt.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Sản phẩm này phù hợp với các ngành chế biến thực phẩm, hóa chất, dầu khí và xây dựng.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 06Cr17Ni12Mo2Ti

  • Không phù hợp cho môi trường chứa axit mạnh như HCl đậm đặc.

  • Cần kiểm tra chất lượng mối hàn kỹ lưỡng để tránh nứt gãy do ăn mòn.

  • Bề mặt cần được bảo dưỡng định kỳ để đảm bảo khả năng chống ăn mòn lâu dài.

  • Lựa chọn đúng độ dày và kích thước để đảm bảo tải trọng thiết kế.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Hợp Kim Đồng C19400

    Hợp Kim Đồng C19400 1. Hợp Kim Đồng C19400 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Tấm Inox 430 0.11mm

    Tấm Inox 430 0.11mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ Z6C13 Là Gì?

    Thép Không Gỉ Z6C13 – Martensitic Chống Mài Mòn, Ứng Dụng Trong Dao Kéo và [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 8

    Láp Inox Nhật Bản Phi 8 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Vật Liệu 316S16

    Vật Liệu 316S16 Giới Thiệu Vật Liệu 316S16 316S16 là một loại thép không gỉ [...]

    Thép 12Cr12

    1. Giới Thiệu Thép 12Cr12 Là Gì? 🧪 Thép 12Cr12 là một loại thép không [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr23Ni13

    Thép Không Gỉ 0Cr23Ni13 Là Gì? Thép không gỉ 0Cr23Ni13 là một loại thép không [...]

    Đồng Hợp Kim CW111C Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW111C 1. Đồng Hợp Kim CW111C Là Gì? Đồng hợp kim CW111C [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    24.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo