3.372.000 
67.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
32.000 
27.000 

Thép 12X17T9AH4

1. Thép 12X17T9AH4 Là Gì?

Thép 12X17T9AH4 là thép không gỉ Austenitic-Ferritic thuộc nhóm thép 200-series, có thành phần chính là crom (17–19%), niken (4–6%) và mangan (7.5–10%). Loại thép này có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ, thích hợp cho ngành thực phẩm, hóa chất nhẹ và xây dựng.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 12X17T9AH4

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.15
Si ≤ 1.00
Mn 7.5 – 10.0
P ≤ 0.060
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 4.0 – 6.0
N ≤ 0.25

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 590 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 275 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 207

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 12X17T9AH4

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Thực phẩm Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn
Hóa chất nhẹ Bồn phản ứng, thiết bị trao đổi nhiệt
Xây dựng Lan can, cầu thang, mặt dựng, khung thiết bị
Gia dụng Đồ gia dụng, khung máy, phụ kiện cơ khí nhẹ

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 12X17T9AH4

  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường axit nhẹ, kiềm yếu.

  • Độ bền cơ học cao, độ dẻo tốt, thích hợp cho gia công tạo hình.

  • Chi phí sản xuất thấp hơn thép SUS304.

  • Dễ hàn, dễ đánh bóng, đạt bề mặt đẹp (2B, No.4, HL, 6K, 8K).

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 12X17T9AH4

Thép 12X17T9AH4 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn tốt, độ bền và dẻo cao với chi phí hợp lý. Đặc biệt phù hợp cho thiết bị thực phẩm, hóa chất nhẹ và lĩnh vực xây dựng.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 12X17T9AH4

  • Không phù hợp với môi trường axit clorua đậm đặc do nguy cơ ăn mòn kẽ hở (pitting).

  • Cần vệ sinh, bảo trì bề mặt thường xuyên để đảm bảo tính thẩm mỹ và tuổi thọ.

  • Quy trình hàn cần chính xác, có khí bảo vệ để duy trì khả năng chống oxy hóa.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 0.50mm

    Tấm Inox 410 0.50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Vật Liệu 1.4595

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4595 Là Gì? 🧪 1.4595 là mác thép không gỉ [...]

    C10100 Materials

    C10100 Materials – Đồng Tinh Khiết Thương Phẩm Hàng Đầu 1. Vật Liệu Đồng C10100 [...]

    Lá Căn Inox 630 0.03mm

    Lá Căn Inox 630 0.03mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    Thép Inox 420 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng

    Thép Inox 420 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Thép Inox 420 Là Gì? [...]

    Inox 430F Là Gì?

    Inox 430F Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 430F là một [...]

    CW104C Copper Alloys

    CW104C Copper Alloys – Đồng Thau Chất Lượng Cao 1. Vật Liệu CW104C Là Gì? [...]

    Niken Hợp Kim Vascomax 300: Đặc Tính, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu

    Niken Hợp Kim Vascomax 300 đang cách mạng hóa ngành công nghiệp luyện kim nhờ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    24.000 
    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    126.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo