168.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
11.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Thép 1925hMo

1. Thép 1925hMo Là Gì?

Thép 1925hMo là loại thép hợp kim cao cấp chứa hàm lượng molypden (Mo) và crom (Cr) nổi bật, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa. Nhờ đặc điểm này, thép 1925hMo được ứng dụng trong các ngành yêu cầu làm việc ở nhiệt độ cao như chế tạo lò hơi, tuabin và thiết bị trao đổi nhiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1925hMo

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.20 – 0.30
Si ≤ 0.50
Mn 0.40 – 0.70
P ≤ 0.030
S ≤ 0.030
Cr 2.00 – 2.50
Mo 0.90 – 1.20
Ni ≤ 0.30

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 590 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 320 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng (HB): 170 – 207

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 1925hMo

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp năng lượng Lò hơi, tuabin nhiệt, bộ phận chịu nhiệt
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, ống chịu áp
Cơ khí chế tạo Trục quay, bánh răng, chi tiết máy

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 1925hMo

✅ Chịu nhiệt tốt ở nhiệt độ cao.

✅ Khả năng chống oxy hóa và mài mòn cao.

✅ Độ bền cơ học vượt trội.

✅ Dễ gia công và hàn nối.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 1925hMo là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt và chịu tải cao như trong các nhà máy điện, thiết bị hóa chất và cơ khí chế tạo. Nhờ khả năng duy trì tính chất cơ lý ổn định ở nhiệt độ cao, thép 1925hMo giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 1925hMo

  • Tránh làm nguội quá nhanh sau khi hàn.

  • Cần nhiệt luyện đúng quy trình để đạt cơ tính tốt nhất.

  • Kiểm tra độ bền chịu nhiệt định kỳ.

  • Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 440 50mm

    Tấm Inox 440 50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox 08X21H6M2T

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T và Ứng Dụng Của Nó Inox 08X21H6M2T là một loại [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 180MM

    LỤC GIÁC INOX 321 180MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Thép Inox X2CrNi18.9

    Thép Inox X2CrNi18.9 1. Thép Inox X2CrNi18.9 Là Gì? Thép Inox X2CrNi18.9 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 6 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Cuộn Inox 304 0.09mm

    Cuộn Inox 304 0.09mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Thép Không Gỉ Z6CN18.09

    Thép Không Gỉ Z6CN18.09 – Vật Liệu Inox Thông Dụng Trong Công Nghiệp 1. Giới [...]

    Lục Giác Inox 420 19mm

    Lục Giác Inox 420 19mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    13.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    108.000 
    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo