90.000 
11.000 
2.700.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Thép 1925hMo

1. Thép 1925hMo Là Gì?

Thép 1925hMo là loại thép hợp kim cao cấp chứa hàm lượng molypden (Mo) và crom (Cr) nổi bật, giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa. Nhờ đặc điểm này, thép 1925hMo được ứng dụng trong các ngành yêu cầu làm việc ở nhiệt độ cao như chế tạo lò hơi, tuabin và thiết bị trao đổi nhiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1925hMo

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C 0.20 – 0.30
Si ≤ 0.50
Mn 0.40 – 0.70
P ≤ 0.030
S ≤ 0.030
Cr 2.00 – 2.50
Mo 0.90 – 1.20
Ni ≤ 0.30

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 590 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 320 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng (HB): 170 – 207

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 1925hMo

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp năng lượng Lò hơi, tuabin nhiệt, bộ phận chịu nhiệt
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, ống chịu áp
Cơ khí chế tạo Trục quay, bánh răng, chi tiết máy

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 1925hMo

✅ Chịu nhiệt tốt ở nhiệt độ cao.

✅ Khả năng chống oxy hóa và mài mòn cao.

✅ Độ bền cơ học vượt trội.

✅ Dễ gia công và hàn nối.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 1925hMo là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu nhiệt và chịu tải cao như trong các nhà máy điện, thiết bị hóa chất và cơ khí chế tạo. Nhờ khả năng duy trì tính chất cơ lý ổn định ở nhiệt độ cao, thép 1925hMo giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 1925hMo

  • Tránh làm nguội quá nhanh sau khi hàn.

  • Cần nhiệt luyện đúng quy trình để đạt cơ tính tốt nhất.

  • Kiểm tra độ bền chịu nhiệt định kỳ.

  • Tránh sử dụng trong môi trường axit mạnh.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    THÉP INOX UNS S44700

    THÉP INOX UNS S44700 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S44700 Thép Inox UNS S44700 [...]

    Thép SUS316J1L Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép SUS316J1L 1. Thép SUS316J1L Là Gì? Thép SUS316J1L là [...]

    Thép Inox Z12CN17.07

    Thép Inox Z12CN17.07 1. Thép Inox Z12CN17.07 Là Gì? Thép Inox Z12CN17.07 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ SAE 30303Se

    Thép Không Gỉ SAE 30303Se 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SAE 30303Se Là Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Lá Căn Inox 632 0.30mm

    Lá Căn Inox 632 0.30mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Thép X5CrNi18.9 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X5CrNi18.9 1. Thép X5CrNi18.9 Là Gì? Thép X5CrNi18.9 là [...]

    Tấm Inox 409 0.30mm

    Tấm Inox 409 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    126.000 
    3.027.000 
    1.345.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo