2.102.000 
191.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
3.027.000 
61.000 
3.372.000 

Thép 204Cu – Thép Không Gỉ Austenitic Chứa Đồng, Dễ Hàn

1. Thép 204Cu Là Gì?

Thép 204Cu (UNS S20430 hoặc theo tiêu chuẩn Đức X8CrCu24-18) là loại thép không gỉ Austenitic được phân phối thêm đồng (Cu) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn và khả năng hàn. So với thép 304, thép 204Cu có hàm lượng crom và niken thấp hơn, bổ sung thêm đồng để tăng khả năng chống ăn mòn đặc biệt hữu ích trong các ngành hàng hóa gia dụng, thực phẩm và thiết bị y tế.

Thép 204Cu được thiết kế để đạt được độ bền cơ lý tương đương thép 304 nhưng với giá thành rẻ hơn và chất lượng hàn tốt hơn, không bị nứt nóng khi gia công hàn.

Khái niệm chung về thép
Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 204Cu

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 3.0 – 5.0
Cu 1.0 – 2.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 500 MPa

  • Độ bền chảy: ≥ 190 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35 %

  • Độ cứng: ≤ 95 HRB

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

Với cấu trúc Austenitic và bổ sung đồng – Ni – Cr, thép 204Cu có độ dẻo tốt, dễ tạo hình, chống nứt khi hàn và không dễ hư hỏng do biến dạng nhiệt.

3. Ứng Dụng Của Thép 204Cu

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Đồ gia dụng Chậu rửa, xoong nồi, tấm tường bếp, khay nướng
Ngành thực phẩm Bồn sơ chế, khay phủ thực phẩm, nồi công nghiệp chịu axit nhẹ
Thiết bị y tế – spa Khung giường, nắp bình, khung ghế, thiết bị dược liệu
Gia công cơ khí – tự động Bulông, ốc, linh kiện máy nhẹ, khung thiết bị nhỏ không tiếp hóa chất
Đồ nội ngoại thất Lan can, tay vịn, đồ dùng trang trí, tấm phủ nội thất

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 204Cu

Khả năng hàn tốt, giảm hiện tượng nứt nóng: Đồng hỗ trợ khả năng bắt mối hàn ổn định hơn.
Chống ăn mòn tốt trong môi trường khí quyển, axit nhẹ: Đồng kết hợp với Cr tạo lớp bảo vệ bề mặt.
Gia công linh hoạt: Dễ uốn, dập, tiện, phay, phù hợp với chi tiết mỏng hoặc phức tạp.
Giá thành phù hợp: Thấp hơn thép 304 khoảng 15–20%, vẫn đáp ứng chất lượng cao.
Mức độ an toàn thực phẩm tốt: Sử dụng khay, bồn chứa, thiết bị chế biến sạch, an toàn.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 204Cu

  • Không khuyến cáo dùng trong môi trường có chứa clo hoặc muối biển cao; nếu cần dùng thì nên chọn thép 316.

  • Khi hàn, nên xử lý kỹ bề mặt sau hàn để tránh vệt oxy hóa.

  • Tránh biến dạng nhiệt quá mức khi gia công; có thể hậu xử lý bằng ủ nếu cần.

6. Tổng Kết

Thép 204Cu là lựa chọn thông minh khi bạn cần:

  • Giá cả phải chăng, vẫn đạt tiêu chuẩn inox chất lượng

  • Khả năng gia công & hàn dễ dàng, phù hợp sản xuất hàng loạt

  • Bề mặt sáng và an toàn thực phẩm, dùng cho thiết bị bếp, y tế

Tuy nhiên, nếu ứng dụng cần chống ăn mòn cao hoặc môi trường biển/hóa chất mạnh, bạn nên cân nhắc thép 304, 316 hoặc 316L để đảm bảo tuổi thọ thiết bị.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Ống Đồng Phi 24 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 24 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Tấm Inox 301 6mm

    Tấm Inox 301 6mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Đồng 80mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 80mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Tấm Inox 321 1.5mm

    Tấm Inox 321 1.5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 23 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Inox STS301 Là Gì

    Inox STS301 Là Gì? Inox STS301 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Cuộn Inox 310s

    Cuộn Inox 310s: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về Cuộn [...]

    Độ Cứng Của Inox 630 Là Bao Nhiêu?

    Độ Cứng Của Inox 630 Là Bao Nhiêu? 🏗 1. Giới Thiệu Về Inox 630 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    108.000 
    61.000 
    168.000 
    1.831.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo