Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
54.000 
18.000 
23.000 
2.391.000 
27.000 
16.000 
3.027.000 

Thép 316S11

1. Thép 316S11 Là Gì?

Thép 316S11 là một trong những mác thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm thép 316 với thành phần hóa học tối ưu cho khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua hoặc axit mạnh. Đây là sự lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội.

👉 Tìm hiểu thêm: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 316S11

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Si (Silicon) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5
Ni (Nickel) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitrogen) ≤ 0.11
Fe (Iron) Cân bằng

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 45%

  • Độ cứng (HB): ≤ 215

👉 Tham khảo thêm: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 316S11

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Ngành dược phẩm Bồn chứa, thiết bị chế biến thuốc
Ngành hóa chất Bồn chứa hóa chất, đường ống chịu axit
Ngành thực phẩm Dụng cụ chế biến, bàn bếp công nghiệp
Công nghiệp đóng tàu Ống xả, bộ trao đổi nhiệt, van tàu
Thiết bị y tế Dao mổ, kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật

👉 Xem thêm: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 316S11

✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt với môi trường biển, môi trường hóa chất.
✅ Độ bền cao, thích hợp cho các ứng dụng cơ khí chính xác.
✅ Dễ gia công, hàn tốt với các phương pháp TIG, MIG.
✅ Chống chịu nhiệt tốt, giữ được cơ lý tính trong môi trường nhiệt độ cao.
✅ Thích hợp cho các ứng dụng y tế và thực phẩm, đảm bảo vệ sinh an toàn.

👉 Tham khảo thêm: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 316S11 là lựa chọn tối ưu cho những ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao và độ bền tốt. Với thành phần Molypden đặc trưng, loại thép này vượt trội hơn so với thép 304 ở khả năng chống axit và môi trường biển. Nhờ tính đa năng, 316S11 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm và hàng hải.

👉 Tìm hiểu thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 316S11

  • Chi phí cao hơn thép 304: Cần cân nhắc khi ứng dụng trong các công trình dân dụng thông thường.

  • Chọn dây hàn phù hợp: Sử dụng dây hàn cùng loại hoặc cao cấp hơn để đảm bảo mối hàn không bị ăn mòn.

  • Kiểm soát môi trường sử dụng: Dù có khả năng chống ăn mòn cao, vẫn nên tránh tiếp xúc lâu dài với axit flohydric.

  • Bảo dưỡng bề mặt: Thép 316S11 cần được vệ sinh định kỳ để giữ bề mặt sáng bóng, chống bám bẩn.

  • Ứng dụng nhiệt độ cao: Cần chú ý khi sử dụng liên tục trên 800°C để tránh hiện tượng kết tủa cacbit.

  • Lựa chọn phù hợp: Không thay thế tùy tiện cho các mác thép chuyên dùng trong môi trường đặc biệt như thép siêu hợp kim.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox F61

    Tìm Hiểu Về Inox F61 và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox F61 là gì? [...]

    Đồng Hợp Kim CuCr1Zr Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuCr1Zr 1. Đồng Hợp Kim CuCr1Zr Là Gì? Đồng hợp kim CuCr1Zr [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.75MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.75MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.75mm Lá [...]

    Đồng C10200 Là Gì?

    Đồng C10200 1. Đồng C10200 Là Gì? Đồng C10200, còn được gọi là Oxygen-Free Copper [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 21

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 21 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1P Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuAg0.1P 1. Đồng Hợp Kim CuAg0.1P Là Gì? Đồng hợp kim CuAg0.1P [...]

    Inox 316S13 Là Gì ?

    Inox 316S13 – Thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 63

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 63 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    27.000 
    27.000 
    42.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo