Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
24.000 
21.000 
27.000 
1.831.000 

Thép 316S61

1. Thép 316S61 Là Gì?

Thép 316S61 thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic 316 với khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là môi trường có chứa clorua và axit mạnh. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cơ học tốt, khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 316S61

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Phosphorus) ≤ 0.045
S (Sulfur) ≤ 0.015
Si (Silicon) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5
Ni (Nickel) 10.0 – 13.0
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitrogen) ≤ 0.11
Fe (Iron) Cân bằng

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 45%

  • Độ cứng (HB): ≤ 215

👉 Tham khảo thêm: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 316S61

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Ngành dược phẩm Bồn chứa, thiết bị chế biến thuốc
Ngành hóa chất Bồn chứa hóa chất, đường ống chịu axit
Ngành thực phẩm Dụng cụ chế biến, bàn bếp công nghiệp
Công nghiệp đóng tàu Ống xả, bộ trao đổi nhiệt, van tàu
Thiết bị y tế Dao mổ, kim tiêm, dụng cụ phẫu thuật

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 316S61

✅ Chống ăn mòn mạnh trong môi trường nước biển, axit

✅ Độ bền cao, dễ gia công, hàn tốt.

✅ Ứng dụng đa dạng từ công nghiệp nặng đến thiết bị y tế.

✅ Khả năng chịu nhiệt vượt trội so với nhiều loại thép không gỉ khác.

👉 Tham khảo thêm: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 316S61 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Sản phẩm phù hợp với các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và đóng tàu nhờ khả năng giữ vững đặc tính cơ lý trong nhiều môi trường khắc nghiệt.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 316S61

  • Chi phí cao hơn thép 304, cần tính toán khi ứng dụng.

  • Cần chọn vật liệu hàn tương thích.

  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit flohydric.

  • Bảo dưỡng bề mặt định kỳ để duy trì khả năng chống ăn mòn.

  • Không sử dụng cho ứng dụng yêu cầu độ cứng cực cao.

  • Kiểm soát nhiệt khi gia công để tránh hiện tượng giòn hóa.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316N Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316N Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox SUS316N Là Gì? [...]

    THÉP INOX X2CrMoTi18-2

    THÉP INOX X2CrMoTi18-2 1. Giới Thiệu Thép Inox X2CrMoTi18-2 Thép Inox X2CrMoTi18-2 là thép không [...]

    Lá Căn Inox 316 3.5mm

    Lá Căn Inox 316 3.5mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 24 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 13

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 13 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.80mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.80mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.80mm là gì? Shim chêm [...]

    Tấm Inox 250mm

    Tấm Inox 250mm – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt 1. Giới Thiệu Về Tấm [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 38

    Láp Inox Nhật Bản Phi 38 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo