30.000 
3.372.000 
2.391.000 
108.000 
11.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Thép Inox 1.3964

1. Thép Inox 1.3964 Là Gì?

Thép Inox 1.3964, hay còn được gọi theo danh pháp tiêu chuẩn EN là X2CrNiMnMoNbN21-16-5-3, là loại thép không gỉ Austenitic có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Vật liệu này đặc biệt được phát triển để sử dụng trong môi trường áp suất cao, nhiệt độ thấp, và chịu ăn mòn cực mạnh, thường được ứng dụng trong công nghiệp khí hóa lỏng (LNG), công nghệ siêu lạnh và thiết bị áp suất.

Khác với các loại inox tiêu chuẩn như 304 hay 316, inox 1.3964 được hợp kim hóa với tỷ lệ cao các nguyên tố như Crom (Cr), Niken (Ni), Mangan (Mn), Molypden (Mo), Niobium (Nb)Nitơ (N), giúp cải thiện cả độ bền lẫn khả năng chống ăn mòn trong điều kiện làm việc đặc biệt khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 1.3964

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Cr 20.0 – 22.0
Ni 15.5 – 17.5
Mn 5.0 – 7.0
Mo 2.5 – 3.5
Nb 0.2 – 0.5
N 0.15 – 0.30
Si ≤ 0.7
P ≤ 0.030
S ≤ 0.010
Fe Còn lại

Sự bổ sung Mangan và Nitơ làm tăng độ bền cơ học, trong khi Niobium giúp tăng khả năng chống ăn mòn liên kết hạt sau hàn. Đồng thời, Crom và Molypden gia tăng hiệu suất chống ăn mòn điểm và ăn mòn kẽ hở.

🔗 Xem thêm: Thép hợp kim là gì?

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 850 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ cứng (HB): ≤ 250

  • Nhiệt độ làm việc: -196°C đến +400°C

  • Từ tính: Không từ tính (ở trạng thái ủ)

Với khả năng làm việc ở nhiệt độ cực thấp đến -196°C, inox 1.3964 là lựa chọn ưu việt cho các hệ thống siêu lạnh và khí hóa lỏng, nơi nhiều loại thép khác dễ bị giòn vỡ.

🔗 Tham khảo thêm: 10 nguyên tố ảnh hưởng đến tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 1.3964

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghệ siêu lạnh (Cryogenic) Bình chứa LNG, thiết bị trao đổi nhiệt thấp nhiệt độ, ống dẫn khí lạnh
Công nghiệp năng lượng Hệ thống truyền dẫn khí hóa lỏng, thiết bị chịu áp lực trong môi trường khắc nghiệt
Hóa chất và dầu khí Thiết bị xử lý ăn mòn, bồn chứa hóa chất, các hệ thống axit vô cơ
Công nghiệp đóng tàu Các chi tiết tàu vận chuyển LNG và các phương tiện vận chuyển khí hóa lỏng
Kỹ thuật môi trường Thiết bị xử lý nước thải và nước biển, hệ thống bơm và ống chịu ăn mòn

Inox 1.3964 đóng vai trò không thể thay thế trong các ngành công nghệ nhiệt độ thấp và môi trường có clorua cao, nơi mà hiệu suất cơ lý và độ bền ăn mòn đóng vai trò sống còn.

🔗 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 1.3964

Chịu được nhiệt độ rất thấp (-196°C) mà không bị giòn vỡ hoặc mất tính dẻo
Kháng ăn mòn cao trong môi trường hóa học và biển nhờ thành phần hợp kim tối ưu
Khả năng hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn vẫn giữ độ bền liên kết hạt
Độ bền cơ học cao, vượt trội so với các loại inox thông thường như 304 hay 316
Ứng dụng đa dạng, từ LNG, dầu khí đến công nghiệp môi trường và hàng hải

Với các ưu điểm toàn diện này, Inox 1.3964 được tin dùng trong các hệ thống quan trọng đòi hỏi độ ổn định và tuổi thọ cao, đặc biệt là ở nhiệt độ âm sâu hoặc môi trường ăn mòn cực đoan.

🔗 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Thép Inox 1.3964 (X2CrNiMnMoNbN21-16-5-3) là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, được thiết kế chuyên biệt để hoạt động hiệu quả trong môi trường cực lạnh và có tính ăn mòn cao. Với tổ hợp thành phần hợp kim mạnh mẽ, khả năng hàn tuyệt vời, và tính cơ lý vượt trội, inox 1.3964 là vật liệu lý tưởng cho ngành công nghiệp LNG, hóa chất, dầu khí, và môi trường biển.

Nếu bạn đang tìm kiếm một loại vật liệu ổn định – bền bỉ – thích nghi tốt với điều kiện khắt khe, thì Thép Inox 1.3964 chính là lựa chọn xứng đáng để đầu tư dài hạn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 50MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 50MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Inox 632 Cho Chi Tiết Máy

    Inox 632 Cho Chi Tiết Máy 🔍 1. Giới Thiệu Về Inox 632 Inox 632 [...]

    Vật Liệu 06Crl3Al

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 06Crl3Al Là Gì? 🧪 Vật liệu 06Crl3Al là thép không [...]

    CZ118 Materials

    CZ118 Materials – Đồng Thau Cao Cấp, Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài Mòn [...]

    Hợp Kim Đồng C77000

    Hợp Kim Đồng C77000 – Hợp Kim Đồng – Niken Cao Cấp Với Tính Năng [...]

    Lục Giác Inox 420 4mm

    Lục Giác Inox 420 4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép 316S31 Là Gì?

    Thép 316S31 1. Thép 316S31 Là Gì? Thép 316S31 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Vật Liệu X2CrTiNbVCu22

    1. Giới Thiệu Vật Liệu X2CrTiNbVCu22 Là Gì? 🧪 X2CrTiNbVCu22 là loại thép không gỉ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    13.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo