Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
42.000 
24.000 
1.345.000 
242.000 

Thép Inox 1.4369

1. Thép Inox 1.4369 Là Gì?

Thép Inox 1.4369, còn được biết đến với tên gọi X3CrNiMo13-4, là một loại thép không gỉ martensitic biến thể, thuộc nhóm thép không gỉ có hàm lượng Niken và Molypden cao, được thiết kế đặc biệt để kết hợp giữa độ bền cơ học caokhả năng chống ăn mòn vượt trội. Đây là một trong những vật liệu thép không gỉ hiếm hoi vừa có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng cao, vừa chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển hoặc môi trường clorua nhẹ.

Nhờ sự kết hợp giữa cấu trúc tôi hóa (martensitic) và thành phần hợp kim giàu Crom (~13%), Niken (~4%), Molypden (~0.3%), Inox 1.4369 được sử dụng nhiều trong các bộ phận chịu lực, chống mài mòn và tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ đến trung bình, chẳng hạn như trong ngành thủy lực, hàng hải, chế tạo van công nghiệp và cơ khí chính xác.

🔗 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox 1.4369

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.05
Cr 12.5 – 14.5
Ni 3.5 – 5.0
Mo 0.2 – 0.6
Mn ≤ 1.0
Si ≤ 0.7
P ≤ 0.03
S ≤ 0.01
N ≤ 0.05
Fe Còn lại

Sự kết hợp giữa Crom – Niken – Molypden trong thép 1.4369 mang lại độ cứng sau tôi hóa tốt mà vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn trong nước, hơi ẩm và môi trường lẫn muối nhẹ.

🔗 Tìm hiểu thêm: Thép hợp kim là gì?

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 850 – 1100 MPa (sau nhiệt luyện)

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 600 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 10%

  • Độ cứng (HB): ~280–320 HB (sau tôi)

  • Nhiệt độ làm việc lý tưởng: -40°C đến +250°C

  • Từ tính: Có từ tính nhẹ (do cấu trúc martensitic)

Inox 1.4369 nổi bật nhờ khả năng chịu tải cao, có thể thay thế một số loại thép tôi truyền thống, nhưng vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn đặc trưng của thép không gỉ.

🔗 Tham khảo: 10 nguyên tố ảnh hưởng đến tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox 1.4369

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Bạc trượt, trục quay, bánh răng chịu lực, chốt khóa chịu tải
Ngành thủy lực & van công nghiệp Phần tử van, xy lanh, thanh ty ben thủy lực, ty van cơ cấu
Kỹ thuật hàng hải Phụ tùng cơ khí, trục chân vịt, bu lông neo ngoài khơi
Ngành dầu khí & năng lượng Linh kiện bơm dầu, trục quay trong máy nén, bộ phận chống ăn mòn nhẹ
Khuôn mẫu và khu công nghiệp Khuôn đúc áp lực, khung thép có yêu cầu độ cứng và chống oxy hóa

Đây là dòng vật liệu tối ưu hóa giữa độ cứng – độ bền – khả năng chống rỉ, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu tải trọng cao và làm việc trong môi trường ăn mòn nhẹ đến vừa.

🔗 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox 1.4369

Khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao sau tôi luyện (~320 HB)
Chống ăn mòn ổn định trong môi trường nước ngọt, ẩm, muối nhẹ
Có thể gia công bằng các phương pháp truyền thống, dễ hàn và đánh bóng
Chi phí hợp lý hơn so với các loại thép không gỉ siêu bền như 1.4418 hay 1.4435
Phù hợp thay thế cho các loại thép công cụ trong môi trường có yêu cầu vệ sinh và không gỉ

So với các loại thép martensitic tiêu chuẩn như 410 hay 420, Inox 1.4369 bền hơn, chống ăn mòn tốt hơn và đặc biệt là có khả năng chống gỉ tốt ngay cả sau gia công cơ khí nặng.

🔗 Tham khảo:

5. Tổng Kết

Thép Inox 1.4369 (X3CrNiMo13-4) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao, độ bền kéo lớn và khả năng chống ăn mòn vừa phải, đặc biệt trong các hệ thống thủy lực, kỹ thuật biển, và cơ khí chính xác. Đây là một giải pháp vật liệu linh hoạt, cân bằng giữa hiệu suất và khả năng chống gỉ, có thể được tôi hóa để đạt độ cứng cao nhưng vẫn giữ lại tính chống oxy hóa của thép không gỉ.

Nếu bạn đang cần một loại inox lai thép công cụ cho các ứng dụng cần độ bền và chống ăn mòn – Inox 1.4369 chính là lựa chọn mạnh mẽ và tiết kiệm dành cho bạn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim C1100 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C1100 – Đồng Nguyên Chất Độ Tinh Khiết Cao Cho Ứng Dụng [...]

    Ống Đồng Phi 50 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 50 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Lục Giác Đồng Phi 23 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 23 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Tấm Inox 410 16mm

    Tấm Inox 410 16mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 230

    LÁP TRÒN ĐẶC INOX 630 PHI 230 1️⃣ Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox [...]

    THÉP INOX X2CrNiMo18-15-4

    THÉP INOX X2CrNiMo18-15-4 Inox X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic với [...]

    Shim Chêm Đồng 0.07mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.07mm 1. Shim Chêm Đồng 0.07mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.07mm [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 38MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG

      LỤC GIÁC INOX 316 PHI 38MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    168.000 
    61.000 
    242.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo