1.130.000 
191.000 
90.000 
2.700.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
146.000 

Thép Inox SUS444 – Austenitic Chống Ăn Mòn Cao, Ổn Định Cơ Tính

1. Giới Thiệu Thép Inox SUS444 Là Gì?

🧪 Thép Inox SUS444 là thép không gỉ austenitic ferritic, được phát triển để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua và axit nhẹ, đặc biệt phù hợp với môi trường công nghiệp và biển nhẹ. SUS444 nổi bật nhờ hàm lượng Cr ~17–19%, Ni thấp ~1–2% và Mo ~1–2%, kết hợp với C ≤0.02%, giúp hạn chế kết tủa cacbit và tăng khả năng chống pitting, crevice corrosion.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành năng lượng, công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, thiết bị nhà bếp và hàng hải, nhờ độ bền cơ học ổn định, khả năng chống ăn mòn vượt trội và dễ gia công. SUS444 được ưa chuộng bởi tính năng chống gỉ lâu dài, bề mặt sáng bóng và ổn định cơ tính trong điều kiện oxy hóa vừa phải đến nghiêm trọng.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox SUS444

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: ≤ 0.02%

  • Cr: 17 – 19%

  • Ni: 1 – 2%

  • Mo: 1 – 2%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.03%

  • S: ≤ 0.02%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Rm): 500 – 700 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 220 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ~150 – 180 HB

  • Tỷ trọng: ~7.9 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt chống pitting và kẽ hở trong môi trường chứa clorua.

  • Duy trì độ bền cơ học và hình dạng trong điều kiện nhiệt độ và môi trường oxy hóa vừa phải.

  • Gia công, hàn và dập tốt nhờ hàm lượng C cực thấp, hạn chế kết tủa cacbit.

  • Ổn định lâu dài, bề mặt sáng bóng, thích hợp cho ứng dụng cần độ thẩm mỹ cao.

  • Chi phí hợp lý so với các hợp kim chống gỉ cao cấp hơn.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox SUS444

🏭 Nhờ khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học ổn định và gia công tốt, SUS444 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, thùng chứa, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm, dây chuyền chế biến.

  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng chịu môi trường axit nhẹ và muối.

  • Ngành năng lượng và hàng hải: chi tiết chịu nước biển nhẹ, vỏ thiết bị, hệ thống trao đổi nhiệt.

  • Ngành y tế: thiết bị, dụng cụ y tế và dược phẩm cần độ tinh khiết cao.

  • Ngành xây dựng và cơ khí chính xác: lan can, tấm ốp, chi tiết máy yêu cầu chống ăn mòn và bền lâu.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox SUS444

✨ Những ưu điểm chính:
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt chống pitting và kẽ hở.
✅ Hàm lượng C cực thấp, hạn chế kết tủa cacbit, duy trì tính hàn và độ dẻo cao.
✅ Gia công tốt: uốn, dập, kéo sâu mà không bị nứt gãy.
✅ Ổn định cơ tính và bề mặt sáng bóng trong môi trường khắc nghiệt.
✅ Hiệu quả kinh tế cao so với các hợp kim chống gỉ cao cấp hơn.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Inox SUS444

🔍 Thép Inox SUS444 là vật liệu không gỉ austenitic ferritic với Cr 17–19%, Ni 1–2%, Mo 1–2% và C ≤0.02%, mang lại sự kết hợp tối ưu giữa khả năng chống ăn mòn – độ bền – độ dẻo – tính gia công. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng thực phẩm, hóa chất, năng lượng, y tế, xây dựng và cơ khí chính xác, nơi môi trường clorua và axit nhẹ có thể gây ăn mòn.

SUS444 bền bỉ, đáng tin cậy và kinh tế, đáp ứng các yêu cầu chống ăn mòn, gia công dễ dàng, độ bền cơ học và thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp từ thực phẩm, hóa chất, hàng hải đến y tế và xây dựng cao cấp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox 430 80mm

    Lục Giác Inox 430 80mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ SAE 30303

    Thép Không Gỉ SAE 30303 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SAE 30303 Là Gì? [...]

    Hợp Kim Đồng CW306G Là Gì?

    HỢP KIM ĐỒNG CW306G – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Đồng C50500 Là Gì?

    Đồng C50500 1. Đồng C50500 Là Gì? Đồng C50500 là một loại hợp kim đồng [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr17Ni12Mo2N

    Thép Không Gỉ 0Cr17Ni12Mo2N: Lựa Chọn Ưu Việt Cho Môi Trường Ăn Mòn Cao 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 4 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    CW403J Copper Alloys

    CW403J Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Niken Chống Ăn Mòn Và Dẫn Nhiệt Tốt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 230 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.579.000 
    2.700.000 
    21.000 
    168.000 
    191.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo