242.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
191.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Thép Inox UNS S20200

1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S20200

Thép Inox UNS S20200 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic có thành phần hợp kim thay thế một phần Niken bằng Mangan nhằm giảm chi phí mà vẫn duy trì cấu trúc ổn định. S20200 được phát triển như một phiên bản cải tiến của Inox 201, với hàm lượng Crom và Mangan cao hơn, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học.

Vật liệu này là lựa chọn phổ biến trong các ứng dụng không yêu cầu quá cao về khả năng kháng ăn mòn, nhưng đòi hỏi tính thẩm mỹ, độ cứng và khả năng gia công tốt.

🔗 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox UNS S20200

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.15
Mn 7.5 – 10.0
Cr 17.0 – 19.0
Ni 4.0 – 6.0
N ≤ 0.25
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.060
S ≤ 0.030
Cu ≤ 1.0
Fe Còn lại

Sự kết hợp của Cr, Mn và Ni giúp UNS S20200 duy trì cấu trúc Austenitic ổn định, đồng thời tăng độ cứng, độ bền kéo và khả năng tạo hình.

🔗 Tham khảo: Thép hợp kim là gì?

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 620 – 860 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 275 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 210 HB

  • Từ tính: Có thể có từ tính sau gia công nguội

  • Nhiệt độ làm việc liên tục: Tối đa 760°C

S20200 có khả năng chống ăn mòn trung bình, phù hợp với các ứng dụng trong môi trường khô, không chứa clorua hoặc axit mạnh.

🔗 Tham khảo: 10 nguyên tố ảnh hưởng đến tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox UNS S20200

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Gia dụng Chậu rửa, nồi inox, vỏ máy, thiết bị bếp
Trang trí nội – ngoại thất Lan can, trần trang trí, tay vịn, cột chắn inox
Xây dựng dân dụng Cửa, khung cửa, mái che, vách ngăn
Công nghiệp ô tô Viền trang trí, phụ kiện ngoại thất, chắn bùn
Gia công định hình Cuộn cán nguội, dập tấm, tạo hình ống và tấm

S20200 thường được sử dụng khi cần độ cứng cao và chi phí tối ưu, đặc biệt trong các sản phẩm tiêu dùng sản xuất hàng loạt.

🔗 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox UNS S20200

Chi phí thấp hơn nhiều so với các dòng Inox chứa Niken cao như 304 hoặc 316
Độ bền cơ học cao, thích hợp cho ứng dụng chịu tải và va đập
Khả năng tạo hình tốt, dễ cán – dập, uốn cong và cắt gọt
Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và duy trì tính thẩm mỹ
Sẵn có trên thị trường, với nhiều dạng sản phẩm: cuộn, tấm, ống, thanh…

🔗 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Thép Inox UNS S20200 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, dễ tạo hình và chi phí hợp lý. Nhờ tỷ lệ Niken thấp và Mangan cao, vật liệu này cung cấp giải pháp kinh tế mà vẫn duy trì được các tính năng cơ bản của thép không gỉ Austenitic.

Tuy không phù hợp với môi trường hóa chất mạnh hoặc ăn mòn cao, nhưng UNS S20200 lại hoàn hảo trong các ứng dụng dân dụng và trang trí, nơi yêu cầu cao về tính thẩm mỹ và sản xuất hàng loạt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu 1.4919

    Vật Liệu 1.4919 1. Vật Liệu 1.4919 Là Gì? Vật liệu 1.4919, còn có tên [...]

    Lá Căn Inox 410 5mm

    Lá Căn Inox 410 5mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Thép 2338 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2338 1. Thép 2338 Là Gì? Thép 2338 là [...]

    Tấm Inox 420 22mm

    Tấm Inox 420 22mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Shim Đồng Thau 0.6mm

    Shim Đồng Thau 0.6mm – Lá Đồng Chính Xác Cao Cho Cơ Khí, Khuôn Mẫu [...]

    Đồng C79800 Là Gì?

    Đồng C79800 1. Đồng C79800 Là Gì? Đồng C79800 là một loại hợp kim đồng [...]

    Inox UNS S41500 Là Gì?

    Inox UNS S41500 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox UNS S41500 [...]

    Lá Căn Inox 630 0.16mm

    Lá Căn Inox 630 0.16mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    42.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    21.000 
    126.000 
    61.000 
    3.372.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo