1.831.000 
90.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
37.000 

1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S41500 Là Gì?

🧪 Thép Inox UNS S41500 là loại thép không gỉ martensitic theo tiêu chuẩn Mỹ (UNS – Unified Numbering System). Đây là loại thép martensitic phổ biến, nổi bật nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định. Thành phần hóa học đặc trưng gồm C ~0.15–0.45%, Cr ~12–14%, Ni thấp, giúp thép có khả năng giữ sắc lâu, chịu lực và mài mòn hiệu quả, đồng thời chống ăn mòn ở mức vừa phải.

UNS S41500 thường được ứng dụng trong dao cắt, lưỡi kéo, trục, van, thiết bị y tế và chi tiết máy chịu áp lực hoặc mài mòn cao. Loại thép này được ưa chuộng nhờ độ cứng bề mặt cao, khả năng gia công và hàn tốt, cùng chi phí hợp lý, phù hợp nhiều ứng dụng trong công nghiệp và dân dụng.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox UNS S41500

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.15 – 0.45%

  • Cr: 12.0 – 14.0%

  • Ni: ≤ 0.5%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.03%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 1000 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 420 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 12%

  • Độ cứng: có thể đạt tới 58 – 62 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng bề mặt cao, giữ sắc lâu dài, chịu mài mòn và va đập tốt.

  • Khả năng chống ăn mòn trung bình, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ.

  • Gia công, uốn, cắt và hàn thuận lợi, dễ tạo hình và lắp ráp.

  • Chi phí hợp lý, thích hợp nhiều ứng dụng công nghiệp.

  • Độ bền cơ học ổn định, chịu lực và va đập hiệu quả.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Inox UNS S41500

🏭 UNS S41500 được sử dụng rộng rãi nhờ độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định:

  • Ngành chế tạo máy: lưỡi cắt, dao, trục, van và chi tiết máy chịu mài mòn cao.

  • Ngành y tế và thiết bị dụng cụ: dao phẫu thuật, kéo y tế, dụng cụ cắt chính xác.

  • Công nghiệp thực phẩm: thiết bị chế biến, chi tiết tiếp xúc thực phẩm trong môi trường oxy hóa nhẹ.

  • Điện tử và thiết bị gia dụng: linh kiện cần độ cứng cao, bền lâu và chống mài mòn.

  • Công nghiệp xây dựng: chi tiết cơ khí chịu lực cao, bánh răng, tay vịn và chi tiết máy.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox UNS S41500

UNS S41500 mang đến nhiều ưu điểm:
✅ Độ cứng bề mặt cao, giữ sắc lâu dài, chịu mài mòn và va đập hiệu quả.
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp môi trường oxy hóa nhẹ.
✅ Gia công, uốn, cắt và hàn thuận lợi, dễ tạo hình và lắp ráp.
✅ Chi phí hợp lý, phù hợp nhiều dự án công nghiệp và dân dụng.
✅ Độ bền cơ học ổn định, chịu lực và va đập hiệu quả.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Inox UNS S41500

🔍 Thép UNS S41500 là thép không gỉ martensitic chất lượng cao với C ~0.15–0.45%, Cr ~12–14%, Ni thấp, mang lại độ cứng cao, khả năng chống mài mòn vượt trội và độ bền cơ học ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao cắt, lưỡi kéo, dụng cụ cắt, trục, van, thiết bị y tế và chi tiết máy chịu mài mòn cao, trong môi trường làm việc oxy hóa nhẹ.

UNS S41500 bền bỉ, đáng tin cậy và kinh tế, đáp ứng các yêu cầu chống mài mòn, chịu lực, giữ sắc lâu dài và khả năng gia công dễ dàng, phù hợp nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, y tế, thực phẩm, điện tử đến chế tạo dụng cụ cắt công nghiệp.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan
    Vật Liệu X4CrNiMo16-5-1

    Vật Liệu X4CrNiMo16-5-1 1. Giới Thiệu Vật Liệu X4CrNiMo16-5-1 Vật liệu X4CrNiMo16-5-1 là thép không [...]

    Shim Chêm Đồng 1.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 1.5mm 1. Shim Chêm Đồng 1.5mm Là Gì? Shim chêm đồng 1.5mm [...]

    Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N 1. Giới Thiệu Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N là một loại [...]

    Tấm Inox 630 100mm

    Tấm Inox 630 100mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 95: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni10Ti

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni10Ti: Vật Liệu Bền Nhiệt Cao Cấp Cho Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Đồng Hợp Kim CW113C Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW113C 1. Đồng Hợp Kim CW113C Là Gì? Đồng hợp kim CW113C [...]

    Vật Liệu 2371

    Vật Liệu 2371 – Thép Không Gỉ Với Khả Năng Chịu Ăn Mòn Cao Giới [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    1.579.000 
    1.345.000 
    23.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo