1.130.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
27.000 
3.372.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
1.345.000 

Thép Inox Z10CNT18.10

1. Thép Inox Z10CNT18.10 Là Gì?

Thép Inox Z10CNT18.10 là một loại thép không gỉ austenitic ổn định bằng Titan, thuộc hệ tiêu chuẩn NF (Pháp), có tính chất tương đương với Inox 321 (EN 1.4541). Mác thép này có thành phần đặc trưng gồm Crom (~18%), Niken (~10%)Titan (Ti), với mục đích chính là chống ăn mòn kẽ hạtổn định vi cấu trúc trong quá trình hàn và làm việc ở nhiệt độ cao.

So với các loại inox 304 hoặc 304L, Inox Z10CNT18.10 có thêm Titan để liên kết carbon, ngăn chặn sự hình thành của cacbit crom – yếu tố gây ra ăn mòn kẽ hạt. Vì vậy, loại thép này được sử dụng phổ biến trong môi trường có dao động nhiệt hoặc yêu cầu hàn mà không cần xử lý nhiệt sau đó.

🔗 Khái niệm chung về thép
🔗 Thép hợp kim là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox Z10CNT18.10

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 11.0
Ti ≥ 5xC đến 0.8
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

💡 Titan (Ti) là yếu tố đặc trưng của loại thép này. Nó kết hợp với Carbon để tạo thành TiC (Titanium Carbide), giúp bảo vệ Crom không bị tiêu hao và giữ nguyên khả năng chống ăn mòn của lớp thụ động trên bề mặt.

🔗 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

2.2 Tính Chất Cơ Lý

🔧 Độ bền kéo (Rm): ≥ 500 MPa
🔧 Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 200 MPa
🔧 Độ giãn dài: ≥ 40%
🌡️ Nhiệt độ làm việc hiệu quả: -196°C đến +870°C
🔥 Chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến 870°C
🧲 Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ, xuất hiện nhẹ sau gia công nguội

📌 Với khả năng chống ăn mòn tốt và ổn định nhiệt cao, Z10CNT18.10 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng nhiệt độ cao và yêu cầu độ bền lâu dài sau hàn.

3. Ứng Dụng Của Thép Inox Z10CNT18.10

Lĩnh Vực Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp nhiệt Ống xả, bộ trao đổi nhiệt, lò công nghiệp, vỏ thiết bị nhiệt
Thiết bị gia nhiệt Nồi hơi, bộ phận làm nóng, ống dẫn chịu nhiệt
Cơ khí – chế tạo Chi tiết máy hàn nhiều, vỏ máy, kết cấu thép trong ngành cơ khí nặng
Ngành ô tô – tàu thủy Ống pô, ống dẫn nhiên liệu, chi tiết chống rỉ nhiệt cao
Thực phẩm – hóa chất Dây chuyền nấu, bồn áp lực, thiết bị vận hành liên tục ở nhiệt độ cao

👉 Khả năng chống ăn mòn sau hàn và chịu nhiệt tốt là điểm mạnh lớn, giúp Z10CNT18.10 được lựa chọn cho các công trình không thể xử lý nhiệt sau gia công.

🔗 Thép được chia làm 4 loại
🔗 Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox Z10CNT18.10

Chống ăn mòn kẽ hạt tốt, đặc biệt sau khi hàn
Ổn định ở nhiệt độ cao, không bị giòn hóa nhiệt
Gia công, hàn dễ dàng, tương thích với nhiều phương pháp
Chi phí hợp lý hơn so với thép chứa molypden như Inox 316
Không từ tính, thích hợp cho ngành y tế, thực phẩm
Bền bỉ, tuổi thọ cao, đặc biệt trong môi trường nhiệt và oxy hóa

🔗 Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép Inox Z10CNT18.10 là một loại thép không gỉ ổn định Titan được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và hàn tốt. Với thành phần hợp kim hợp lý và cơ lý tính ổn định, mác thép này là giải pháp tối ưu cho các thiết bị vận hành ở nhiệt độ cao, chu kỳ nhiệt nhiều lần và yêu cầu độ bền lâu dài.

Nếu bạn cần một vật liệu vừa dễ gia công, vừa chịu nhiệt cao và không cần xử lý nhiệt sau hàn, thì Z10CNT18.10 là sự lựa chọn an toàn, bền vững và hiệu quả về chi phí.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vật Liệu X2CrNiMoN17-11-2

    Vật Liệu X2CrNiMoN17-11-2 1. Vật Liệu X2CrNiMoN17-11-2 Là Gì? 🧪 X2CrNiMoN17-11-2 là một loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 1. Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì? Đồng hợp kim CuNi18Zn19Pb1 [...]

    Thép Không Gỉ Z6CNDT17.12

    Thép Không Gỉ Z6CNDT17.12 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Z6CNDT17.12 🔍 Z6CNDT17.12 là mác [...]

    Đồng Hợp Kim CW604N Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW604N 1. Đồng Hợp Kim CW604N Là Gì? Đồng hợp kim CW604N [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 25.4 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Shim Chêm Đồng 0.04mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.04mm 1. Shim Chêm Đồng 0.04mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.04mm [...]

    Tấm Inox 0.10mm

    Tấm Inox 0.10mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 14

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 14 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]


    🏭 Sản Phẩm Liên Quan
    23.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    11.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo