Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Thép Không Gỉ 00Cr18Ni10N Là Gì?

Thép không gỉ 00Cr18Ni10N là phiên bản cải tiến của thép Austenitic 00Cr18Ni10 (tương đương AISI 304L), được bổ sung thêm hàm lượng Nitơ (N) nhằm tăng cường độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn cục bộ. Đây là loại vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần hiệu năng cao hơn mà vẫn đảm bảo khả năng hàn tốt và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Thép 00Cr18Ni10N có hàm lượng cacbon rất thấp giúp chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả, đồng thời Nitơ giúp tăng cơ tính mà không cần tăng niken – tối ưu chi phí vật liệu.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 00Cr18Ni10N

1.1. Thành Phần Hóa Học (GB/T 20878-2007)

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
N 0.10 – 0.20
Fe Cân bằng

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 550 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 240 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ≤ 200 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: lên đến ~870°C

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 00Cr18Ni10N

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Ngành hóa chất – dược phẩm Đường ống, bồn chứa hóa chất, thiết bị phản ứng
Ngành thực phẩm – đồ uống Dụng cụ chế biến, bồn trộn, máy đóng gói
Xây dựng – kết cấu ngoài trời Tay vịn, lan can, chi tiết trang trí kiến trúc chống gỉ
Ngành hàng hải – môi trường nước mặn Phụ kiện tàu thuyền, ốc vít chống ăn mòn
Lĩnh vực năng lượng Bộ trao đổi nhiệt, giàn ngưng tụ, ống dẫn khí nhiệt cao

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 00Cr18Ni10N

✅ Chống ăn mòn kẽ hạt rất tốt nhờ hàm lượng C thấp
✅ Nitơ giúp tăng cơ tính – bền kéo, bền chảy và chống ăn mòn cục bộ
✅ Tốt trong môi trường hóa học nhẹ, nước muối, hơi nước
✅ Hàn dễ dàng mà không cần xử lý nhiệt sau hàn
✅ Giải pháp tiết kiệm chi phí thay thế inox 316 trong một số ứng dụng

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 00Cr18Ni10N là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng cần sự ổn định cao, chống ăn mòn tốt và độ bền vượt trội. Nhờ vào đặc tính kỹ thuật ưu việt, vật liệu này ngày càng được ưa chuộng trong các ngành công nghiệp yêu cầu cao về vệ sinh, độ bền và chi phí hợp lý.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim C51000 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C51000 1. Đồng Hợp Kim C51000 Là Gì? Đồng hợp kim C51000 [...]

    THÉP INOX X9CrMnNiCu17-8-5-2

    THÉP INOX X9CrMnNiCu17-8-5-2 Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại thép không gỉ Austenitic có thành phần [...]

    Thép SAE 51446 Là Gì?

      1. Giới Thiệu Thép SAE 51446 Là Gì? 🧪 Thép SAE 51446 là một [...]

    Lục Giác Inox 420 70mm

    Lục Giác Inox 420 70mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2

    Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 1. Giới Thiệu Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Thép Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là loại thép [...]

    Cuộn Inox 201 4mm

    Cuộn Inox 201 4mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Đồng C5441 Là Gì?

    Đồng C5441 1. Đồng C5441 Là Gì? Đồng C5441 là một loại hợp kim đồng [...]

    Tấm Inox 430 1,2mm

    Tấm Inox 430 1,2mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    242.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo