242.000 
11.000 
1.345.000 
13.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Thép Không Gỉ 1.4406

1. Thép Không Gỉ 1.4406 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4406 là một loại thép Austenitic không gỉ tương tự như thép 1.4404 (inox 316L) nhưng có bổ sung thêm Nitơ nhằm nâng cao độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chống ăn mòn cao hơn và yêu cầu độ bền cơ học vượt trội trong môi trường khắc nghiệt.

Thép 1.4406 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế và hàng hải, đặc biệt thích hợp với các thiết bị chịu áp lực và môi trường ăn mòn mạnh.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4406

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 16.5 – 18.5
Ni 10.0 – 13.0
Mo 2.0 – 2.5
N 0.10 – 0.20

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 850 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 30%

  • Độ cứng: 170 – 230 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 870 °C

Nhờ bổ sung Nitơ, thép 1.4406 có độ bền cơ học cao hơn so với thép 1.4404, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong các môi trường ăn mòn mạnh, đặc biệt là môi trường chứa clorua.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4406

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng, ống dẫn hóa chất chịu ăn mòn mạnh
Thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn chứa an toàn vệ sinh
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế có yêu cầu cao về vệ sinh
Hàng hải Linh kiện chịu ăn mòn nước biển, cấu kiện tàu

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4406

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao nhờ bổ sung Nitơ
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường clorua
✅ Duy trì tính dẻo dai và độ bền ở nhiệt độ làm việc cao
✅ Tính ổn định hóa học và cơ học lâu dài

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4406 là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với bổ sung Nitơ, thép này đáp ứng tốt những yêu cầu khắt khe trong môi trường hóa chất, thực phẩm và hàng hải.

Nếu bạn cần vật liệu inox bền bỉ, chịu áp lực và ăn mòn mạnh, hãy cân nhắc 1.4406 cho dự án của mình.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Là Gì?

    Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Là Gì? Thành Phần Hóa Học & Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 303S31

    Inox 303S31 – Thép không gỉ cường độ cao, dễ gia công và chịu nhiệt [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.09mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Láp Inox 440C Phi 4

    Láp Inox 440C Phi 4 Láp inox 440C phi 4 (đường kính 4mm) là dòng [...]

    Lá Căn Inox 632 0.25mm

    Lá Căn Inox 632 0.25mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    THÉP INOX X2CrTi21

    THÉP INOX X2CrTi21 1. Giới Thiệu Thép Inox X2CrTi21 Thép Inox X2CrTi21 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420

      Láp Tròn Đặc Inox 420 1️⃣ Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 420 [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1 Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1 1. Hợp Kim Đồng CuZn38Pb1 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    48.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    126.000 
    24.000 
    1.130.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo