90.000 
11.000 
1.345.000 
108.000 
3.027.000 
126.000 

Thép Không Gỉ 1.4438

1. Thép Không Gỉ 1.4438 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4438 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Duplex, kết hợp giữa pha Austenitic và Ferritic, giúp tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Loại thép này có hàm lượng Crom, Niken, Molypden và Nitơ cao, phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit mạnh.

Thép 1.4438 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, xử lý nước và thực phẩm, nơi cần vật liệu chịu được áp lực, ăn mòn và nhiệt độ cao.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4438

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn 1.00 – 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.020
Cr 22.0 – 24.0
Ni 5.5 – 7.0
Mo 2.5 – 3.5
N 0.10 – 0.22

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 650 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 480 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 25%

  • Độ cứng: 260 – 310 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 300 °C

Thép 1.4438 có độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn so với thép Duplex thông thường, đặc biệt hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt như nước biển và axit.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4438

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa chịu ăn mòn
Dầu khí – Năng lượng Bộ trao đổi nhiệt, đường ống áp lực cao
Hàng hải Linh kiện tàu biển, thiết bị tiếp xúc nước biển
Xử lý nước Hệ thống lọc và xử lý nước thải

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4438

✅ Khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua
✅ Độ bền cơ học và độ dẻo dai tốt
✅ Ổn định ở nhiệt độ và áp suất cao
✅ Dễ dàng gia công và bảo trì

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4438 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi sự bền bỉ và chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Với đặc tính Duplex ưu việt, thép này mang lại hiệu suất và tuổi thọ cao trong công nghiệp hóa chất, dầu khí và hàng hải.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox chất lượng cao, bền bỉ, hãy cân nhắc sử dụng 1.4438 cho dự án của mình.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Đồng 3.5mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 3.5mm 1. Lá Căn Đồng 3.5mm Là Gì? Lá căn đồng 3.5mm [...]

    Đồng C72500 Là Gì?

    Đồng C72500 1. Đồng C72500 Là Gì? Đồng C72500 là một loại đồng thau hợp [...]

    Đồng Cuộn 0.55mm

    Đồng Cuộn 0.55mm – Vật Liệu Dẫn Điện Cao, Ổn Định Cơ Học Và Bền [...]

    Thép Inox UNS S41600

    Thép Inox UNS S41600 – Martensitic Gia Công Cao, Chống Ăn Mòn Vừa Phải 1. [...]

    Shim Đồng Thau 4mm

    Shim Đồng Thau 4mm – Lá Hợp Kim Dày Chịu Lực Cao Cho Cơ Khí [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Lục Giác Inox 430 127mm

    Lục Giác Inox 430 127mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 1.4376

    Thép Inox 1.4376 1. Thép Inox 1.4376 Là Gì? Thép Inox 1.4376 hay còn gọi [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo