67.000 
27.000 
30.000 
32.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Hộp Inox

70.000 
37.000 

Thép Không Gỉ 1.4563

1. Thép Không Gỉ 1.4563 Là Gì?

Thép không gỉ 1.4563 là một loại thép không gỉ Austenitic được biết đến với khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường ăn mòn axit và hóa chất, đồng thời giữ được tính ổn định trong các điều kiện nhiệt độ cao.

Thép 1.4563 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền và độ bền ăn mòn cao như công nghiệp hóa chất, thực phẩm và xử lý nước. Với thành phần hóa học giàu Crom, Niken và Molypden, thép này mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài và an toàn trong nhiều ứng dụng.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 1.4563

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 19.0 – 21.0
Ni 9.0 – 11.0
Mo 2.5 – 3.5
N ≤ 0.10

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng: ~200 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định đến 870 °C

Thép 1.4563 có khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt, đặc biệt là chống ăn mòn pitting và crevice, đồng thời giữ được tính ổn định trong các môi trường có nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn.

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép 1.4563

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng, bồn chứa, ống dẫn hóa chất
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị sản xuất, bồn chứa thực phẩm
Xử lý nước Hệ thống xử lý nước thải, thiết bị lọc
Năng lượng Thiết bị chịu nhiệt và áp suất trong nhà máy điện

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 1.4563

✅ Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, đặc biệt trong môi trường axit và muối
✅ Độ bền cơ học và tính dẻo tốt, dễ gia công và hàn
✅ Ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh
✅ An toàn và thân thiện với môi trường thực phẩm và hóa chất

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

Thép không gỉ 1.4563 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cao, độ bền và tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Với các đặc tính kỹ thuật vượt trội, thép 1.4563 đảm bảo hiệu quả và tuổi thọ lâu dài cho các thiết bị và công trình.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu thép không gỉ chất lượng cao cho dự án của mình, hãy cân nhắc sử dụng 1.4563.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 1. Đồng Hợp Kim CuZn35Pb1 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn35Pb1 [...]

    Cuộn Inox 304 2,5mm

      Cuộn Inox 304 2,5mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng Hợp Kim C73500 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C73500 1. Đồng Hợp Kim C73500 Là Gì? Đồng hợp kim C73500 [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 6.4MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 6.4MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Shim Chêm Đồng 0.06mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.06mm 1. Shim Chêm Đồng 0.06mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.06mm [...]

    Đồng Hợp Kim C51180 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C51180 1. Đồng Hợp Kim C51180 Là Gì? Đồng hợp kim C51180 [...]

    Ứng Dụng Inox 416 Trong Công Nghiệp

    Ứng Dụng Inox 416 Trong Công Nghiệp 1 Giới Thiệu Chung Về Inox 416 Inox [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 168MM

    LỤC GIÁC INOX 410 168MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.372.000 
    2.102.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo