191.000 
61.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
3.372.000 
21.000 
90.000 

Thép Không Gỉ 204Cu Là Gì?

Thép không gỉ 204Cu là một loại thép Austenitic không chứa molypden, được phát triển như một sự thay thế tiết kiệm chi phí cho thép không gỉ 304 trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Điều đặc biệt ở 204Cu là thành phần có bổ sung đồng (Cu) giúp cải thiện khả năng tạo hình nguội và khả năng chống ăn mòn cục bộ.

Nhờ sự kết hợp cân đối giữa crom, niken, mangan và đồng, thép 204Cu đạt được tính chất cơ học tốt và hiệu suất làm việc ổn định trong môi trường công nghiệp nhẹ và dân dụng.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

1. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 204Cu

1.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Mn 8.0 – 10.5
P ≤ 0.050
S ≤ 0.030
Si ≤ 1.00
Cr 16.0 – 18.0
Ni 2.5 – 4.5
Cu 2.0 – 4.0
N ≤ 0.20

1.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 620 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 95 HRB

  • Khả năng chịu nhiệt: ~ 870°C (ngắn hạn)

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

2. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 204Cu

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Gia dụng – Nội thất Bồn rửa, tay vịn, khung kệ, vật dụng nhà bếp
Xây dựng Hệ khung mái, tấm ốp, lan can, phụ kiện nội ngoại thất
Công nghiệp nhẹ Thiết bị điện, thiết bị công cộng, tủ kỹ thuật
Thực phẩm – Đồ uống Bàn chế biến, giá đỡ, khay đựng không tiếp xúc axit
Trang trí – Quảng cáo Kệ trưng bày, bảng hiệu, chi tiết uốn hình nghệ thuật

👉 Đọc thêm: Thép được chia làm 4 loại

3. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 204Cu

✅ Giá thành thấp hơn so với inox 304 trong nhiều trường hợp
✅ Tính định hình nguội vượt trội nhờ hàm lượng đồng (Cu)
✅ Khả năng gia công, uốn, cán định hình tốt
✅ Độ bền cơ học cao, bề mặt sáng, thẩm mỹ
✅ Hiệu suất chống ăn mòn vừa phải trong môi trường dân dụng và công nghiệp nhẹ

👉 Gợi ý thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

Tổng Kết

Thép không gỉ 204Cu là lựa chọn kinh tế và linh hoạt cho các ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ, nơi yêu cầu độ bền tốt, dễ gia công và bề mặt đẹp nhưng không cần khả năng kháng axit cao. Nhờ bổ sung đồng, vật liệu này rất phù hợp với các chi tiết định hình phức tạp hoặc sản phẩm yêu cầu bề mặt thẩm mỹ cao.

Nếu bạn đang cân nhắc giữa hiệu quả chi phí và hiệu năng cơ học, inox 204Cu là giải pháp thay thế tiềm năng cho inox 304 trong môi trường không quá khắc nghiệt.

👉 Khám phá thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 3,5mm

    Tấm Inox 410 3,5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép X12CrMnNiN18‑9‑5 là gì?

    Thép X12CrMnNiN18‑9‑5 1. Thép X12CrMnNiN18‑9‑5 là gì? Thép X12CrMnNiN18‑9‑5 là mác inox thuộc nhóm Austenitic, [...]

    Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 1. Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 Là Gì? Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là một loại [...]

    Tấm Đồng 20mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 20mm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Tấm Đồng [...]

    Vật Liệu UNS S41500

    Vật Liệu UNS S41500 1. Giới Thiệu Vật Liệu UNS S41500 Vật liệu UNS S41500 [...]

    Tấm Inox 321 12mm

    Tấm Inox 321 12mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Ống Đồng Phi 24 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 24 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Thép 316S61 Là Gì?

    Thép 316S61 1. Thép 316S61 Là Gì? Thép 316S61 thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    32.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo