108.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
37.000 
34.000 
13.000 
24.000 

Thép Không Gỉ 20X13 – Martensitic Độ Cứng Cao, Ứng Dụng Trong Dao Kéo và Linh Kiện Cơ Khí

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 20X13 Là Gì?

🧪 Thép Không Gỉ 20X13 là thép martensitic, với hàm lượng Cr ~12 – 14%C ~0.20%, được biết đến nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và giữ cạnh sắc bền lâu. Loại thép này được thiết kế để cân bằng tính dễ gia công, khả năng đánh bóng và độ bền cơ học, phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và dân dụng đòi hỏi độ bền và ổn định.

20X13 thường được sử dụng trong dao kéo công nghiệp, dụng cụ gia dụng, trục, bánh răng và chi tiết cơ khí chịu mài mòn trung bình đến cao, nơi cần ổn định cơ học và tuổi thọ lâu dài. Sau khi nhiệt luyện, thép có thể đạt độ cứng 54 – 58 HRC, đáp ứng tốt cho các sản phẩm như dao cắt, lưỡi kéo, dụng cụ cơ khí và chi tiết máy nhỏ.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 20X13

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.18 – 0.23%

  • Cr: 12 – 14%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.035%

  • S: ≤ 0.03%

  • Ni: ≤ 0.5%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 850 – 1050 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 350 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 10%

  • Độ cứng: 54 – 58 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng rất cao, chống mài mòn tốt, lý tưởng cho dao kéo và chi tiết cơ khí.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, thích hợp môi trường oxy hóa nhẹ.

  • Dễ gia công, đánh bóng và xử lý bề mặt.

  • Giữ cạnh sắc bén tuyệt vời, ổn định cơ tính đến nhiệt độ ~600°C.

  • Chi phí hợp lý, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 20X13

🏭 Nhờ độ cứng cao và khả năng giữ cạnh sắc vượt trội, 20X13 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp dao kéo: dao cắt, lưỡi kéo, dụng cụ chế biến công nghiệp và gia dụng.

  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, chi tiết cơ khí chịu tải và mài mòn cao.

  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, dao mổ, thiết bị cần độ sắc bén ổn định.

  • Ngành thực phẩm và gia dụng: dao bếp, kéo cắt, dụng cụ nhà bếp.

  • Các chi tiết máy móc nhỏ: bộ phận chuyển động, linh kiện cơ khí chính xác.

Nhờ tính dễ gia công và khả năng chống mài mòn tốt, 20X13 là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo, dụng cụ cơ khí, chi tiết máy và thiết bị gia dụng cao cấp, vừa thẩm mỹ vừa bền.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 20X13

✨ Ưu điểm nổi bật của 20X13:
✅ Độ cứng cao (54 – 58 HRC), lý tưởng cho dao kéo và dụng cụ cơ khí chịu mài mòn.
✅ Khả năng chống mài mòn tốt, sử dụng lâu dài trong môi trường làm việc trung bình đến khắc nghiệt.
✅ Chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ và ẩm ướt.
✅ Dễ gia công, đánh bóng và xử lý bề mặt, tiết kiệm chi phí sản xuất.
✅ Giữ cạnh sắc tốt, phù hợp dao kéo và dụng cụ cắt công nghiệp.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ 20X13

🔍 Thép Không Gỉ 20X13 là thép martensitic có hàm lượng Cr ~12 – 14% và C ~0.20%, mang lại độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt và giữ cạnh sắc bền lâu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo công nghiệp, dụng cụ gia dụng, chi tiết cơ khí, trục, bánh răng và thiết bị y tế, đáp ứng yêu cầu về chất lượng, thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Với sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chi phí hợp lý, 20X13 là lựa chọn đáng tin cậy cho ứng dụng công nghiệp và dân dụng, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài và ổn định.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng NS104 Là Gì?

    Đồng NS104 1. Đồng NS104 Là Gì? Đồng NS104 là một loại đồng hợp kim [...]

    CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys

    CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys 1. Giới Thiệu CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys CuAl10Fe3Mn2 Copper Alloys là hợp kim [...]

    Thép Inox 1.4841

    Thép Inox 1.4841 1. Thép Inox 1.4841 Là Gì? Thép Inox 1.4841, còn gọi là [...]

    Niken Hợp Kim Hastelloy C276: Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Ứng Dụng & Bảng Giá

    Hợp kim Niken Hastelloy C276 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng công [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNbTi20

    Thép Không Gỉ X2CrNbTi20 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X2CrNbTi20 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 52MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 52MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Tấm Inox 310s 40mm

    Tấm Inox 310s 40mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    ĐỒNG TẤM 95MM

    ĐỒNG TẤM 95MM – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN CAO CẤP, CHỊU TẢI LỚN VÀ ỔN [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    242.000 
    11.000 
    54.000 
    67.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo