270.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
34.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
3.372.000 

Thép Không Gỉ SAE 51446 – Martensitic Hiệu Suất Cao, Chống Mài Mòn Tốt

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SAE 51446 Là Gì?

🧪 Thép Không Gỉ SAE 51446 thuộc nhóm thép martensitic với hàm lượng C trung bình và Cr khoảng 16 – 17%, cho độ cứng cao sau khi nhiệt luyện, khả năng chịu mài mòn tốt và chống ăn mòn vượt trội hơn các loại thép martensitic truyền thống như SAE 51434.
Loại thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ bền cơ học cao, chịu mài mòn liên tục và môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình.

Đặc điểm nổi bật của SAE 51446 là khả năng đánh bóng tốt, gia công chính xác và duy trì độ bền cứng ngay cả khi làm việc trong điều kiện tải trọng cơ học nặng. Đây là lựa chọn phổ biến trong ngành chế tạo dao cắt, dụng cụ phẫu thuật, thiết bị công nghiệp và các chi tiết máy đòi hỏi độ tin cậy cao.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ SAE 51446

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.42 – 0.48%

  • Cr: 16.0 – 17.0%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • Ni: ≤ 0.6%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.03%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 980 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 300 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 8 – 10%

  • Độ cứng: đạt 58 – 61 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cao và duy trì ổn định sau nhiệt luyện.

  • Khả năng chống mài mòn vượt trội, thích hợp cho dụng cụ cắt và chi tiết chịu tải.

  • Chống ăn mòn tốt hơn các thép martensitic khác nhờ hàm lượng Cr cao.

  • Chịu nhiệt ổn định đến 600°C, duy trì hiệu suất trong môi trường khắc nghiệt.

  • Dễ gia công và đánh bóng, thuận tiện trong chế tạo sản phẩm yêu cầu độ thẩm mỹ cao.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ SAE 51446

🏭 Với sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn, SAE 51446 được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:

  • Chế tạo dao và dụng cụ cắt: dao công nghiệp, lưỡi dao chính xác, kéo, dụng cụ gia công cơ khí.

  • Ngành cơ khí và chế tạo máy: trục, bánh răng, ổ trượt, chi tiết máy chịu lực và mài mòn.

  • Ngành ô tô: chi tiết động cơ, trục, van, linh kiện chịu tải trọng cao.

  • Thiết bị y tế: dao mổ, kéo phẫu thuật, dụng cụ nha khoa yêu cầu độ sắc bén và độ cứng.

  • Ngành thực phẩm: máy móc chế biến, dao cắt thịt, linh kiện tiếp xúc với môi trường ẩm, dễ oxy hóa.

  • Gia dụng và điện tử: dụng cụ nhà bếp cao cấp, linh kiện điện tử đòi hỏi độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ SAE 51446

✨ Thép SAE 51446 được ưa chuộng nhờ những ưu điểm sau:
Độ cứng cao và bền bỉ, đáp ứng nhu cầu trong điều kiện mài mòn nặng.
Khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn các thép martensitic thông thường, phù hợp môi trường ẩm, oxy hóa trung bình.
Chịu nhiệt ổn định, duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao.
Dễ gia công, đánh bóng và xử lý bề mặt, cho sản phẩm vừa bền vừa thẩm mỹ.
Chi phí hợp lý, phù hợp nhiều dự án công nghiệp từ gia công cơ khí đến dụng cụ y tế và chế biến thực phẩm.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ SAE 51446

🔍 Thép Không Gỉ SAE 51446 là thép martensitic với ~0.45% C và 16 – 17% Cr, mang lại độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn ưu việt. Đây là loại thép lý tưởng cho dao cắt, dụng cụ y tế, trục cơ khí, bánh răng và các chi tiết máy hoạt động trong môi trường khắc nghiệt.

Với sự cân bằng giữa cơ tính, khả năng chống oxy hóa và giá thành hợp lý, SAE 51446 được đánh giá là lựa chọn tin cậy trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng, từ chế tạo cơ khí, ô tô, y tế cho đến thực phẩm và gia dụng.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LÁ CĂN INOX 420 0.24MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.24MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.24mm Lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 600

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 600 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Đồng Cuộn 0.12mm

    Đồng Cuộn 0.12mm – Đồng Nguyên Chất, Dẻo Dai Và Dẫn Điện Tốt 1. Giới [...]

    Thép STS410L Là Gì?

    Thép STS410L Là Gì? Thép STS410L là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    Thép Inox X2CrNiN22-2 Là Gì?

    Thép Inox X2CrNiN22-2 – Vật Liệu Chống Ăn Mòn Bền Bỉ Trong Công Nghiệp 1. [...]

    Thép Z8CNDT17.13B Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép Z8CNDT17.13B 1. Thép Z8CNDT17.13B Là Gì? Thép Z8CNDT17.13B là [...]

    Lá Căn Inox 2.5mm

    Lá Căn Inox 2.5mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2

    Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2 1. Giới Thiệu Hợp Kim Đồng CuZn42Mn2 🟢 Hợp kim đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    168.000 
    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    1.831.000 
    2.102.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo