1.831.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
11.000 
1.579.000 
67.000 
126.000 

Thép Không Gỉ STS403

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ STS403

Thép không gỉ STS403 là một loại thép thuộc nhóm martensitic stainless steel, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt tốt. Với thành phần hóa học chủ yếu bao gồm Cr ~12%, thép STS403 có khả năng chống oxy hóa ở mức tương đối, nhưng không bền trong môi trường khắc nghiệt bằng các loại thép austenitic như SUS304 hay SUS316.

Đặc điểm nổi bật của STS403 là có thể tôi và ram nhiệt để tăng độ cứng, độ bền, đồng thời duy trì tính cơ học ổn định trong điều kiện làm việc nhiệt độ cao. Chính vì vậy, vật liệu này thường được ứng dụng trong ngành chế tạo cơ khí, sản xuất linh kiện động cơ và các bộ phận yêu cầu tính chịu tải.

👉 Xem thêm về khái niệm chung về thép để hiểu rõ hơn các nhóm thép không gỉ trên thị trường hiện nay.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ STS403

Thép STS403 có các đặc tính cơ lý quan trọng sau:

  • Thành phần hóa học:

    • Carbon (C): 0.15% max

    • Chromium (Cr): 11.5 – 13.0%

    • Manganese (Mn): ≤ 1.0%

    • Silicon (Si): ≤ 1.0%

    • Sulfur (S) & Phosphorus (P): ≤ 0.04%

  • Tính chất cơ học:

    • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa

    • Độ cứng: có thể đạt tới HB 180 – 250 khi tôi luyện

    • Khả năng chống mài mòn và chịu tải tốt

    • Dễ gia công bằng phương pháp cắt gọt khi ở trạng thái ủ

  • Khả năng chống ăn mòn:

    • Tốt trong môi trường khô, ít oxy hóa

    • Không phù hợp trong môi trường axit mạnh, kiềm hoặc nước biển

  • Nhiệt luyện:

    • Thép STS403 có thể tôi ở nhiệt độ 950 – 1000°C và ram ở 150 – 370°C để đạt độ cứng tối ưu.

📌 Nhờ những đặc tính này, thép STS403 được xếp vào nhóm thép không gỉ martensitic có tính cơ học tốt, thường được sử dụng trong các chi tiết máy chịu lực.

👉 Xem thêm: 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ STS403

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng cao và khả năng chống mài mòn, thép không gỉ STS403 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Ngành cơ khí chế tạo: dùng sản xuất trục, bánh răng, ổ trục, dao cắt.

  • Ngành ô tô & hàng không: chế tạo linh kiện động cơ, bộ phận chịu ma sát.

  • Ngành năng lượng: ứng dụng trong tua-bin, máy phát điện, buồng đốt.

  • Ngành sản xuất dao cụ: dao công nghiệp, dao nhà bếp, dao phẫu thuật yêu cầu độ cứng cao.

  • Thiết bị gia dụng: một số bộ phận chịu lực, lò nướng, bếp công nghiệp.

💡 Với ưu điểm chịu nhiệt và chịu tải tốt, STS403 thường được lựa chọn thay thế cho các loại thép hợp kim khi yêu cầu chống gỉ vừa phải.

👉 Tham khảo thêm về thép hợp kim để thấy sự khác biệt giữa thép không gỉ martensitic và các loại thép khác.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ STS403

So với nhiều loại thép không gỉ khác, STS403 có những ưu điểm riêng biệt:

  • ⚙️ Độ cứng và độ bền cao sau khi qua quá trình tôi và ram.

  • 🔥 Khả năng chịu nhiệt tốt, hoạt động ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao.

  • 🛠️ Khả năng gia công cơ khí dễ dàng khi ở trạng thái ủ.

  • 💰 Chi phí hợp lý hơn so với các loại thép austenitic cao cấp như SUS304, SUS316.

  • 🔧 Độ mài mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết máy hoạt động trong môi trường ma sát lớn.

👉 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại để hiểu STS403 nằm trong nhóm nào.

5. Tổng Kết

Thép không gỉ STS403 là vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi độ cứng, độ bền cơ học và khả năng chịu mài mòn, đồng thời có khả năng chịu nhiệt tốt. Dù khả năng chống ăn mòn không mạnh bằng thép austenitic, nhưng với chi phí hợp lý và tính chất cơ học vượt trội, STS403 vẫn là lựa chọn hàng đầu trong ngành cơ khí, sản xuất công nghiệp và chế tạo linh kiện chịu lực.

Việc lựa chọn STS403 giúp doanh nghiệp cân bằng giữa giá thành – hiệu suất – tuổi thọ, mang lại giá trị kinh tế bền vững trong dài hạn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    HỢP KIM ĐỒNG CW400J

    HỢP KIM ĐỒNG CW400J – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 Láp tròn [...]

    Thép Không Gỉ 201

    Thép Không Gỉ 201 Là Gì? Thép không gỉ 201 là một loại thép Austenitic [...]

    Hợp Kim Đồng CZ101

    Hợp Kim Đồng CZ101 – Đồng Thương Phẩm Với Khả Năng Dẫn Điện Cao Và [...]

    Tấm Inox 201 0.80mm

    Tấm Inox 201 0.80mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ, Được Tin Dùng 1. Giới [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 13 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 13 – Vật Liệu Bền Bỉ, [...]

    Thép 08X17H15M3T Là Gì?

    Thép 08X17H15M3T 1. Thép 08X17H15M3T Là Gì? Thép 08X17H15M3T thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic [...]

    ĐỒNG TRÒN ĐẶC PHI 190

    ĐỒNG TRÒN ĐẶC PHI 190 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Tròn [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    270.000 
    168.000 
    30.000 
    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo