1.579.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 

Thép Không Gỉ X6CrNiTi18-10

1. Thép Không Gỉ X6CrNiTi18-10 Là Gì?

Thép không gỉ X6CrNiTi18-10 là một loại thép Austenitic không gỉ theo tiêu chuẩn EN 10088, tương đương với AISI 321. Mác thép này được bổ sung nguyên tố Titanium (Ti) nhằm ngăn ngừa sự kết tủa của cacbit crom trong vùng ảnh hưởng nhiệt, giúp tăng khả năng chịu ăn mòn liên kết hạt khi hàn hoặc sử dụng ở nhiệt độ cao.

Nhờ tính ổn định nhiệt cao và khả năng chống oxy hóa tốt, X6CrNiTi18-10 rất được ưa chuộng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, môi trường oxy hóa mạnh và môi trường chịu rung động nhiệt lặp lại.

👉 Tham khảo thêm:
Khái niệm chung về thép
Thép được chia làm 4 loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép X6CrNiTi18-10

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.0
Mn ≤ 2.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 12.0
Ti ≥ 5×%C đến 0.70

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Nhiệt độ làm việc tối đa: lên đến 870–925 °C

  • Độ cứng: khoảng 150–200 HB

👉 Tìm hiểu thêm:
Thép hợp kim
10 nguyên tố quyết định tính chất của thép

3. Ứng Dụng Của Thép X6CrNiTi18-10

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp nhiệt Bộ trao đổi nhiệt, ống khói, vách lò công nghiệp
Hóa dầu – năng lượng Ống chịu nhiệt, thiết bị đốt, bộ đệm chống rung
Ô tô – hàng không Phụ tùng chịu nhiệt cao, tấm cách nhiệt
Dụng cụ gia nhiệt Điện trở inox, chi tiết lò nướng công nghiệp
Cơ khí – kết cấu Tấm thép hàn kết cấu sử dụng ngoài trời lâu dài

👉 Xem thêm:
Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép X6CrNiTi18-10

✅ Kháng ăn mòn liên kết hạt nhờ có Titanium
✅ Hoạt động ổn định ở nhiệt độ cao
✅ Tính hàn và gia công tốt
✅ Duy trì độ bền cơ học trong điều kiện khắc nghiệt
✅ Không cần xử lý nhiệt sau hàn

👉 Tham khảo thêm:
Thép tốc độ cao molypden

5. Tổng Kết

X6CrNiTi18-10 là một trong những mác thép không gỉ lý tưởng cho các môi trường làm việc khắc nghiệt, nhiệt độ cao và có yêu cầu chống ăn mòn hạt ranh giới sau hàn. Với tính ổn định hóa học và khả năng cơ học tốt, đây là lựa chọn ưu việt cho ngành năng lượng, hóa dầu và nhiệt luyện.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu chống ăn mòn và chịu nhiệt bền bỉ, hãy cân nhắc X6CrNiTi18-10 cho các ứng dụng chuyên biệt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox X5CrNiMo17.13

    Thép Inox X5CrNiMo17.13 1. Thép Inox X5CrNiMo17.13 Là Gì? Thép Inox X5CrNiMo17.13 là một loại [...]

    Đồng C2600 Là Gì?

    Đồng C2600 1. Đồng C2600 Là Gì? Đồng C2600 là một loại đồng tinh luyện [...]

    Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2

    Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 1. Hợp Kim Đồng CuNi12Zn38Mn5Pb2 Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Thép Inox SAE 51430F Là Gì?

    Thép Inox SAE 51430F – Ferritic Gia Công Cao, Chống Ăn Mòn Vừa Phải 1. [...]

    Vật Liệu X1CrNiMoCuN20-18-7

    Vật Liệu X1CrNiMoCuN20-18-7 1. Giới Thiệu Vật Liệu X1CrNiMoCuN20-18-7 Là Gì? 🧪 X1CrNiMoCuN20-18-7 là một [...]

    Thép 2350 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 2350 1. Thép 2350 Là Gì? Thép 2350 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 2

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 2 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Đồng Hợp Kim CW710R Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW710R 1. Đồng Hợp Kim CW710R Là Gì? Đồng hợp kim CW710R [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    27.000 
    3.372.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    108.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo