3.027.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
168.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
23.000 

Thép Không Gỉ Z10CF17 – Martensitic Chống Mài Mòn, Ứng Dụng Trong Dao Kéo và Chi Tiết Cơ Khí

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Z10CF17 Là Gì?

🧪 Thép Không Gỉ Z10CF17 là thép martensitic, nổi bật với hàm lượng Cr ~17%, C ~0.10%F (Nitơ hoặc yếu tố bổ sung khác theo tiêu chuẩn Nga) giúp thép đạt độ cứng cao, giữ cạnh sắc bền lâu và khả năng chống mài mòn ổn định. Loại thép này được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng cần cứng, chống mài mòn tốt và chi phí hợp lý, thường được sử dụng trong dao kéo, dụng cụ cơ khí và chi tiết máy chịu tải vừa phải.

Z10CF17 thích hợp cho dao cắt công nghiệp và gia dụng, dụng cụ cơ khí, trục, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn vừa phải, mang lại hiệu suất ổn định và độ bền lâu dài sau khi nhiệt luyện. Sau quá trình tôi luyện, thép có thể đạt độ cứng 52 – 56 HRC, đảm bảo khả năng giữ cạnh sắc và khả năng chống mài mòn.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ Z10CF17

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.10 ± 0.02% 
  • Cr: 16 – 17% 
  • F: yếu tố bổ sung (theo tiêu chuẩn) 
  • Mn: ≤ 1.0% 
  • Si: ≤ 1.0% 
  • P: ≤ 0.03% 
  • S: ≤ 0.03% 
  • Ni: ≤ 0.5% 
  • Fe: phần còn lại 

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 850 – 1000 MPa 
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 320 MPa 
  • Độ giãn dài: ≥ 10% 
  • Độ cứng: 52 – 56 HRC 
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³ 

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cao, giữ cạnh sắc tốt, lý tưởng cho dao kéo và chi tiết cơ khí. 
  • Khả năng chống mài mòn vừa phải đến cao, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ và ẩm ướt. 
  • Dễ gia công và đánh bóng, thích hợp cho các sản phẩm cần độ thẩm mỹ cao. 
  • Ổn định cơ tính đến nhiệt độ ~600°C, phù hợp chi tiết máy và dụng cụ làm việc liên tục. 
  • Chi phí hợp lý, đáp ứng nhu cầu sản xuất công nghiệp và dân dụng. 

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ Z10CF17

🏭 Nhờ độ cứng cao, khả năng giữ cạnh sắc tốt và chống mài mòn ổn định, Z10CF17 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp dao kéo: dao bếp, dao cắt, lưỡi kéo, dụng cụ chế biến công nghiệp và gia dụng. 
  • Ngành cơ khí: trục, bánh răng, chi tiết máy chịu tải và mài mòn vừa phải. 
  • Ngành y tế: dao mổ, dụng cụ phẫu thuật, thiết bị cần độ sắc bén và chống mài mòn ổn định. 
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: lưỡi cắt, dao chế biến, thiết bị tiếp xúc thực phẩm. 
  • Thiết bị gia dụng cao cấp: dao kéo, dụng cụ bếp, dụng cụ nhà bếp chịu mài mòn. 

Nhờ khả năng gia công dễ dàng, độ cứng cao và giữ cạnh sắc ổn định, Z10CF17 là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo, dụng cụ cơ khí, chi tiết máy và thiết bị gia dụng cao cấp, vừa bền vừa thẩm mỹ.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ Z10CF17

✨ Ưu điểm nổi bật của Z10CF17:
✅ Độ cứng cao (52 – 56 HRC), lý tưởng cho dao kéo và dụng cụ cơ khí chịu mài mòn.
✅ Khả năng chống mài mòn tốt, sử dụng lâu dài trong môi trường công nghiệp và gia dụng.
✅ Chống ăn mòn vừa phải, đáp ứng môi trường oxy hóa nhẹ và ẩm ướt.
✅ Dễ gia công, đánh bóng và xử lý bề mặt, tiết kiệm chi phí sản xuất.
✅ Giữ cạnh sắc ổn định, phù hợp dao kéo và chi tiết cơ khí chính xác.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ Z10CF17

🔍 Thép Không Gỉ Z10CF17 là thép martensitic với hàm lượng Cr ~17% và C ~0.10%, bổ sung yếu tố F giúp tăng khả năng giữ cạnh sắc và chống mài mòn, mang lại độ cứng cao, giữ cạnh sắc lâu và chống ăn mòn vừa phải. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao kéo công nghiệp và gia dụng, dụng cụ cơ khí, chi tiết máy, trục, bánh răng và thiết bị y tế, đáp ứng yêu cầu về chất lượng, thẩm mỹ và độ bền lâu dài.

Với sự cân bằng giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và chi phí hợp lý, Z10CF17 là lựa chọn đáng tin cậy cho ứng dụng công nghiệp và dân dụng, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài và ổn định.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 1. Đồng Hợp Kim CuNi18Zn19Pb1 Là Gì? Đồng hợp kim CuNi18Zn19Pb1 [...]

    Đồng Hợp Kim CW506L Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW506L 1. Đồng Hợp Kim CW506L Là Gì? Đồng hợp kim CW506L [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 3 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Inox 317S16: Thép Không Gỉ Chống Ăn Mòn Mạnh Trong Môi Trường Clo Hóa

    Inox 317S16: Thép Không Gỉ Chống Ăn Mòn Mạnh Trong Môi Trường Clo Hóa 1. [...]

    Thép Inox 1.4568

    Thép Inox 1.4568 1. Giới Thiệu Thép Inox 1.4568 Thép Inox 1.4568 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 60

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 60 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    CuZn37Pb2 Materials

    CuZn37Pb2 Materials – Hợp Kim Đồng Thau Chì Đa Dụng, Dễ Gia Công Và Bền [...]

    Lá Căn Inox 316 8mm

    Lá Căn Inox 316 8mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    270.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    168.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo