3.027.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
270.000 
126.000 
2.391.000 
3.372.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép SAE 30302

1. Thép SAE 30302 Là Gì?

Thép SAE 30302 là thép không gỉ Austenitic cải tiến với khả năng chống ăn mòn cao và đặc tính gia công vượt trội nhờ sự cân chỉnh tỉ lệ các nguyên tố hợp kim như Cr, Ni và S. Nhờ vậy, loại thép này phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ bóng bề mặt đẹp và khả năng cắt gọt cao.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép SAE 30302

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.15
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S 0.20 – 0.35
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.0

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 190

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép SAE 30302

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Bulong, trục vít, bánh răng chính xác
Thiết bị điện Các linh kiện đòi hỏi bề mặt sáng bóng
Gia dụng Chi tiết máy pha cà phê, dao cạo, lò nướng
Ô tô – xe máy Trục bánh xe, chi tiết máy chịu lực trung bình

👉 Tham khảo: Bảng so sánh các mác thép không gỉ

4. Ưu Điểm Của Thép SAE 30302

  • Độ gia công cơ khí cao, cắt gọt dễ dàng.

  • Chống ăn mòn trong môi trường khô tốt.

  • Bề mặt sáng bóng sau khi xử lý.

  • Chi phí hợp lý cho sản xuất hàng loạt.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép SAE 30302

Thép SAE 30302 được ưa chuộng trong sản xuất các chi tiết cơ khí yêu cầu gia công chính xác, bề mặt đẹp và khả năng chống ăn mòn đủ tốt trong môi trường khô, không axit. Đây là lựa chọn hợp lý cho nhiều ngành công nghiệp.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép SAE 30302

  • Không thích hợp dùng trong môi trường axit hoặc muối đậm đặc.

  • Cần xử lý bề mặt sau gia công để tăng độ bền.

  • Nên kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 0.30mm

      Tấm Inox 410 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Vật Liệu X1CrNiSi18-15-4

    Vật Liệu X1CrNiSi18-15-4 1. Vật Liệu X1CrNiSi18-15-4 Là Gì? 🧪 X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép [...]

    Láp Đồng Phi 190 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Láp Đồng Phi 190 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Láp [...]

    Vật Liệu 1.4520

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4520 Là Gì? 🧪 1.4520 là ký hiệu tiêu chuẩn [...]

    CW603N Copper Alloys

    CW603N Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thau Gia Công Tốt Và Chống Ăn Mòn [...]

    Bảng giá inox 410S

    Bảng giá inox 410S 1. Inox 410S là gì? Inox 410S là một loại thép [...]

    Inox 446 Là Gì?

    Inox 446 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 446 là một [...]

    Láp Inox 440C Phi 10

    Láp Inox 440C Phi 10 Láp inox 440C phi 10 (đường kính 10mm) là một [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    34.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    2.391.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    67.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo