Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

C11000 Copper Alloys – Vật Liệu Đồng Điện Tinh Khiết Trong Công Nghiệp Hiện Đại

1. Giới Thiệu C11000 Copper Alloys

C11000 Copper Alloys, hay còn gọi là Electrolytic Tough Pitch Copper (ETP Copper), là một trong những hợp kim đồng tinh khiết nhất được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Với thành phần đồng chiếm trên 99,9%, loại hợp kim này nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ cao. Đây chính là lý do C11000 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng trong ngành điện và điện tử.

Trong khi nhiều loại hợp kim đồng khác như CuZn5 Copper Alloys được chế tạo nhằm tăng độ bền và độ cứng cơ học, C11000 tập trung hoàn toàn vào việc tối ưu hóa độ tinh khiết để mang lại hiệu suất dẫn điện tốt nhất. Điều này khiến C11000 được đánh giá như “chuẩn mực” trong lĩnh vực đồng dẫn điện.


2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của C11000 Copper Alloys

Khi so sánh với các hợp kim khác, C11000 Copper Alloys thể hiện rõ sự vượt trội ở các thông số kỹ thuật:

  • Thành phần: chứa tối thiểu 99,9% Cu, rất ít tạp chất như oxy hoặc phốt pho.

  • Độ dẫn điện: đạt 100% IACS – mức cao nhất được ghi nhận trong các hợp kim đồng thương mại.

  • Độ dẫn nhiệt: rất cao, phù hợp trong các ứng dụng truyền nhiệt.

  • Độ bền cơ học: vừa phải, nhưng có thể cải thiện thông qua cán nguội hoặc kéo sợi.

  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, và một số môi trường công nghiệp.

Nếu so với CuZn36Pb1-5 Copper Alloys – vốn được thiết kế để gia công dễ dàng hơn trong lĩnh vực cơ khí – thì C11000 lại thiên về hiệu quả dẫn điện và dẫn nhiệt, phục vụ trực tiếp cho ngành điện lực.


3. Ứng Dụng Của C11000 Copper Alloys

Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa tính dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng chống ăn mòn, C11000 Copper Alloys được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành điện – điện tử: làm dây dẫn, dây quấn động cơ, thanh cái, trạm biến áp, bảng mạch in.

  • 🔥 Hệ thống tản nhiệt: sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt, két nước, điều hòa, và thiết bị tản nhiệt công nghiệp.

  • 🏗️ Xây dựng: ống dẫn nước, mái che, trang trí nội – ngoại thất.

  • ⚙️ Cơ khí chế tạo: linh kiện máy móc yêu cầu dẫn điện cao.

  • 🚗 Ngành ô tô: linh kiện điện tử, hệ thống dây điện, kết nối điện.

Một số ngành công nghiệp đôi khi so sánh C11000 với CuZn35Ni2 Copper Alloys, vốn nổi bật trong môi trường khắc nghiệt như hàng hải. Tuy nhiên, trong các hệ thống điện, C11000 vẫn là lựa chọn vượt trội.


4. Ưu Điểm Nổi Bật Của C11000 Copper Alloys

Những đặc điểm giúp C11000 Copper Alloys được ưa chuộng trên toàn cầu:

  • Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao nhất trong các loại đồng thương mại.

  • Độ tinh khiết cực cao, ổn định và đáng tin cậy cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu khắt khe.

  • Dễ dàng gia công: có thể kéo sợi, cán, hàn, uốn mà không ảnh hưởng nhiều đến đặc tính.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo tuổi thọ sản phẩm lâu dài.

  • Tính thẩm mỹ cao, bề mặt sáng bóng phù hợp cho cả ứng dụng công nghiệp lẫn kiến trúc.

Nếu đặt cạnh CuZn38Pb1-5 Copper Alloys, loại hợp kim đồng kẽm được thiết kế chú trọng vào khả năng chống mài mòn cơ học, thì C11000 lại chiếm ưu thế tuyệt đối trong ứng dụng điện và nhiệt.


5. Tổng Kết

C11000 Copper Alloys là vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu hiệu suất điện – nhiệt vượt trội. Với thành phần gần như đồng nguyên chất, hợp kim này mang lại độ dẫn điện đạt chuẩn IACS, khả năng truyền nhiệt xuất sắc, dễ chế tạo và có tuổi thọ cao. Chính vì vậy, C11000 được xem là vật liệu tiêu chuẩn trong ngành điện và là sự lựa chọn tối ưu cho nhiều ngành công nghiệp khác.

Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các loại vật liệu khác ngoài C11000, có thể tham khảo 👉 Vật Liệu Cơ Khí để có thêm nhiều thông tin hữu ích.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí (https://vatlieucokhi.com/)

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép STS304N1 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép STS304N1 1. Thép STS304N1 Là Gì? Thép STS304N1 là [...]

    Inox 310S Chịu Áp Lực Cao – Độ Bền Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Inox 310S Chịu Áp Lực Cao – Độ Bền Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp [...]

    Shim Chêm Inox 304 0.07mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 304 0.07mm – Tấm Đệm Siêu Mỏng Độ Chính Xác Cao 1. [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW405J

    HỢP KIM ĐỒNG CW405J – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Vật Liệu X2CrNiN18-10

    Vật Liệu X2CrNiN18-10 1. Vật Liệu X2CrNiN18-10 Là Gì? 🧪 X2CrNiN18-10 là một loại thép [...]

    Thép 317LMN Là Gì?

    Thép 317LMN – Thép Không Gỉ Chống Ăn Mòn Cực Tốt 1. Thép 317LMN Là [...]

    Thép Inox STS304LN

    Thép Inox STS304LN 1. Thép Inox STS304LN Là Gì? Thép Inox STS304LN là loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CuBe1.7 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuBe1.7 1. Đồng Hợp Kim CuBe1.7 Là Gì? Đồng hợp kim CuBe1.7 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    2.102.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo