54.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
16.000 
1.579.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Hợp Kim Đồng CuSn6

1. Hợp Kim Đồng CuSn6 Là Gì?

🟢 Hợp Kim Đồng CuSn6 là hợp kim đồng kỹ thuật với thành phần chính gồm 6% Thiếc (Sn) và phần còn lại là Đồng (Cu). Đây là một trong những hợp kim đồng phổ biến nhất nhờ tính chất cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn tốt và dễ gia công, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và kỹ thuật.

Thiếc trong CuSn6 giúp tăng độ cứng, chống mài mòn và nâng cao độ bền cơ học, trong khi vẫn giữ được tính dẻo và dễ chế tạo. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chế tạo, ô tô, hàng hải, điện tử, và trang trí nội thất, đặc biệt trong các chi tiết máy yêu cầu tuổi thọ cao và hiệu suất ổn định.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng CuSn6

⚡ Một số đặc tính kỹ thuật nổi bật của CuSn6:

  • Thành phần hóa học:

    • Đồng (Cu): ~94%

    • Thiếc (Sn): ~6%

  • Cơ tính:

    • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa

    • Giới hạn chảy: 270 – 420 MPa

    • Độ cứng Brinell: 140 – 180 HB

    • Độ dẻo: Tốt, thích hợp cho cán, dập, tiện, phay và đúc chi tiết cơ khí.

  • Tính chất vật lý:

    • Màu sắc: Vàng đồng sáng, bề mặt ổn định và bóng.

    • Dẫn điện: Trung bình, phù hợp các linh kiện điện vừa phải.

    • Dẫn nhiệt: Tốt, ổn định cho các chi tiết truyền nhiệt.

    • Tỷ trọng: ~8,8 g/cm³

    • Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 1050°C

  • Khả năng chống ăn mòn:

    • Chống oxy hóa trong không khí, nước ngọt và môi trường công nghiệp nhẹ.

    • Phù hợp với các chi tiết tiếp xúc môi trường ẩm hoặc nước.

  • Khả năng gia công:

    • Dễ dàng cắt, tiện, dập, hàn, đúc và mạ bề mặt.

    • Phù hợp cho các chi tiết máy cần độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì – thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng CuSn6

🏭 Nhờ độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công linh hoạt, CuSn6 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí – chế tạo:

    • Sản xuất bạc trượt, bánh răng, trục nhỏ và chi tiết máy chịu ma sát.

    • Phù hợp các chi tiết máy cần tuổi thọ lâu dài và chống mài mòn.

  • Ngành công nghiệp ô tô:

    • Chế tạo các bộ phận truyền động, trục, bạc lót và chi tiết cơ khí chịu lực.

  • Ngành hàng hải:

    • Ứng dụng cho chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc nước ngọt nhờ khả năng chống ăn mòn.

  • Điện tử – điện:

    • Sử dụng cho linh kiện điện tử, tiếp điểm, đầu nối với độ dẫn điện trung bình và ổn định cơ học.

  • Trang trí và mỹ nghệ:

    • Tay nắm cửa, bản lề, phụ kiện trang trí kim loại với bề mặt sáng bóng lâu dài.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng CuSn6

✨ Những ưu điểm nổi bật giúp CuSn6 được nhiều ngành công nghiệp lựa chọn:

  • Khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp môi trường ẩm, nước ngọt và hóa chất nhẹ.

  • Độ bền cơ học tốt, chịu tải và chống mài mòn ổn định.

  • Gia công dễ dàng, thích hợp đúc, cán, dập, tiện, phay, hàn và mạ bề mặt.

  • Ứng dụng linh hoạt, từ cơ khí, ô tô, hàng hải đến trang trí nội thất.

  • Ổn định cơ học lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

  • Chi phí hợp lý, tuổi thọ cao, hiệu quả kinh tế vượt trội.

🔗 Tham khảo thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Hợp Kim Đồng CuSn6 là hợp kim đồng – thiếc với khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và dễ gia công. Loại hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo, ô tô, hàng hải, điện tử và trang trí nội thất, mang lại tuổi thọ lâu dài và hiệu quả kinh tế cao.

👉 Nếu bạn cần vật liệu bền, chống ăn mòn, ổn định cơ học và dễ gia công, CuSn6 là lựa chọn lý tưởng.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí https://vatlieucokhi.com/

    📚 Bài Viết Liên Quan

    C35330 Copper Alloys

    C35330 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thau Chì Với Khả Năng Gia Công Xuất [...]

    Thép 03X18H11 Là Gì?

    Thép 03X18H11 1. Thép 03X18H11 Là Gì? Thép 03X18H11 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    ĐỒNG PHI 22

    ĐỒNG PHI 22 – THANH ĐỒNG ĐẶC CHÍNH XÁC, DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT CAO [...]

    Đồng CuZn37Pb2 Là Gì?

    Đồng CuZn37Pb2 1. Đồng CuZn37Pb2 Là Gì? Đồng CuZn37Pb2 là một loại hợp kim đồng [...]

    Tấm Inox 420 200mm

    Tấm Inox 420 200mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ 2361

    Thép Không Gỉ 2361 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 2361 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    ĐỒNG ỐNG PHI 73

    ĐỒNG ỐNG PHI 73 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH, LINH [...]

    Bảng Giá Inox 1.4406

    Bảng Giá Inox 1.4406 1. Inox 1.4406 Là Gì? Inox 1.4406 là loại thép không [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    270.000 
    168.000 
    24.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo