Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
2.700.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
242.000 

C62730 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Hiệu Suất Cao Cho Công Nghiệp

Giới Thiệu C62730 Copper Alloys

C62730 Copper Alloys là một loại hợp kim đồng-nhôm đặc biệt, thuộc nhóm đồng nhôm có bổ sung thêm sắt và niken nhằm tăng độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn. Với đặc tính nổi bật, C62730 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền cao, môi trường khắc nghiệt và khả năng hoạt động ổn định lâu dài.

So với các hợp kim đồng truyền thống như CuZn5 Copper Alloys hay CuZn36Pb1.5 Copper Alloys, vật liệu này vượt trội về khả năng chịu tải và tính năng vận hành trong môi trường biển.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của C62730 Copper Alloys

Hợp kim đồng nhôm C62730 sở hữu nhiều tính chất kỹ thuật ưu việt:

  • Thành phần hóa học: Đồng (Cu) chiếm tỷ lệ chính, kết hợp với nhôm (Al), sắt (Fe) và niken (Ni).

  • Độ bền cơ học: Cao hơn nhiều so với đồng tinh khiết, chịu tải trọng lớn và chống biến dạng.

  • Chống ăn mòn: Khả năng chống lại nước biển, hóa chất và môi trường khắc nghiệt.

  • Khả năng chống mài mòn: Được ứng dụng nhiều trong các chi tiết máy chịu ma sát liên tục.

  • Khả năng gia công: Có thể rèn, cán, hàn và gia công cơ khí với độ chính xác cao.

So với các vật liệu khác như CuZn35Ni2 Copper Alloys hay CuZn38Pb1.5 Copper Alloys, C62730 nổi bật với độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội hơn trong môi trường biển.


Ứng Dụng Của C62730 Copper Alloys

Nhờ các đặc tính nổi bật, C62730 Copper Alloys được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp:

  • Công nghiệp hàng hải: Dùng trong chế tạo cánh quạt tàu thủy, trục chân vịt, vòng bi chịu nước biển.

  • Ngành dầu khí: Sản xuất chi tiết máy bơm, van, bộ phận chịu áp lực cao trong môi trường dầu khí.

  • Kỹ thuật cơ khí: Chế tạo các chi tiết máy móc yêu cầu độ bền và khả năng chống mài mòn.

  • Ngành năng lượng: Dùng trong hệ thống trao đổi nhiệt, tua-bin và thiết bị vận hành liên tục.

Trong nhiều trường hợp, hợp kim này được lựa chọn thay thế cho các loại đồng thau và đồng niken khi cần tăng độ bền và khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài.


Ưu Điểm Nổi Bật Của C62730 Copper Alloys

Một số ưu điểm giúp C62730 được ưa chuộng trong sản xuất và chế tạo công nghiệp:

  • Độ bền cơ học và giới hạn chảy cao.

  • Khả năng chống ăn mòn và mài mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường nước biển.

  • Độ dẻo dai tốt, dễ dàng gia công cơ khí.

  • Đáp ứng tốt các yêu cầu về tuổi thọ và độ tin cậy trong môi trường khắc nghiệt.

  • Có thể thay thế nhiều hợp kim truyền thống, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa.

So với các hợp kim như CuZn35Ni2 Copper Alloys, C62730 đem lại sự ổn định và hiệu suất cao hơn trong nhiều ứng dụng thực tiễn.


Tổng Kết

C62730 Copper Alloys là một trong những hợp kim đồng nhôm có tính năng vượt trội, đáp ứng tốt nhu cầu của các ngành công nghiệp nặng và môi trường biển. Với khả năng chống ăn mòn, chịu mài mòn và độ bền cơ học cao, đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khắt khe.

👉 Nếu bạn đang tìm hiểu và lựa chọn vật liệu kim loại chất lượng, hãy tham khảo thêm tại Vật Liệu Cơ Khí để có thông tin hữu ích và đa dạng hơn.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4510 Mới Nhất

    🧾 Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4510 Mới Nhất 1️⃣ Inox 1.4510 Là Gì? Inox [...]

    ĐỒNG THAU LỤC GIÁC PHI 90

    ĐỒNG THAU LỤC GIÁC PHI 90 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng [...]

    C18150 Copper Alloys

    C18150 Copper Alloys 1. Giới Thiệu C18150 Copper Alloys C18150 Copper Alloys là một hợp [...]

    Inox 2322 Là Gì?

    Inox 2322 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2322 là một [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.2mm Là Gì? Lá căn [...]

    Láp Inox 440C Phi 29

    Láp Inox 440C Phi 29 Láp inox 440C phi 29 (đường kính 29mm) là loại [...]

    Inox 316J1 Là Gì

    1. Inox 316J1 Là Gì? Inox 316J1 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm [...]

    Thép 0Cr18Ni16Mo5 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 0Cr18Ni16Mo5 1. Thép 0Cr18Ni16Mo5 Là Gì? Thép 0Cr18Ni16Mo5 là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 
    34.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo