1.345.000 
21.000 
90.000 
3.027.000 

Hợp Kim Đồng C5102 – Đồng Thiếc Phosphor Với Tính Chống Mài Mòn Và Độ Dẻo Cao

1. Giới Thiệu Hợp Kim Đồng C5102

🟢 Hợp kim đồng C5102 thuộc nhóm đồng thiếc phosphor (Phosphor Bronze), có thành phần chủ yếu là đồng (Cu) khoảng 94.8 – 96.2%, thiếc (Sn) 4.2 – 5.8% và một lượng nhỏ phosphor (P ≤ 0.35%). Sự kết hợp này giúp tăng cường độ bền, tính đàn hồi và khả năng chống mài mòn vượt trội so với đồng tinh khiết.

Hợp kim C5102 nổi bật nhờ tính dẻo, khả năng chống ăn mòn tốt và thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền lâu dài, đặc biệt trong môi trường công nghiệp nặng hoặc có ma sát thường xuyên. So với các loại đồng thau như C3604 hay C3605, hợp kim này bền bỉ hơn trong môi trường khắc nghiệt và có tính đàn hồi vượt trội.

🔗 Tham khảo: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim
🔗 Xem thêm: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp Kim Đồng C5102

🟢 Một số thông số kỹ thuật điển hình của C5102 phosphor bronze gồm:

  • Thành phần hóa học: Cu 94.8 – 96.2%, Sn 4.2 – 5.8%, P ≤ 0.35%.

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 350 – 600 MPa (tùy trạng thái xử lý).

  • Độ cứng Brinell (HB): khoảng 100 – 180, cân bằng giữa độ cứng và tính dẻo.

  • Độ giãn dài (Elongation): 10 – 30%, đảm bảo tính tạo hình tốt.

  • Khả năng chống mài mòn: xuất sắc, thích hợp cho các chi tiết cơ khí chịu ma sát.

  • Khả năng dẫn điện: thấp hơn đồng tinh khiết, nhưng ổn định trong ứng dụng điện tử.

  • Khả năng hàn: hàn hồ quang, hàn khí và hàn cứng đều khả thi.

🔗 Xem thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì – Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng C5102

🟢 Với khả năng chống mài mòn và độ đàn hồi cao, C5102 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành cơ khí: chế tạo bạc lót, ổ trục, vòng đệm, bánh răng nhỏ.

  • Ngành điện – điện tử: sản xuất tiếp điểm điện, lò xo, đầu nối, cọc đấu dây.

  • Ngành hàng hải: chi tiết chịu mài mòn trong nước biển và môi trường ẩm ướt.

  • Ngành hóa chất: chế tạo linh kiện chịu ăn mòn trong môi trường axit loãng.

  • Ngành nhạc cụ: chế tạo kèn đồng, dây đàn và phụ kiện cần tính đàn hồi cao.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng C5102

🟢 Những lợi thế chính của C5102 copper alloy gồm:

  • Khả năng chống mài mòn và chịu tải tốt.

  • Tính đàn hồi và độ dẻo cao, dễ dàng gia công.

  • Chống ăn mòn hiệu quả trong nhiều môi trường.

  • Độ bền cơ học vượt trội so với đồng nguyên chất.

  • Ứng dụng đa dạng, từ công nghiệp nặng đến sản phẩm tiêu dùng.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

5. Tổng Kết

📌 Hợp kim đồng C5102 (Phosphor Bronze) là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền, tính đàn hồi và khả năng chống mài mòn cao. Nhờ sự cân bằng giữa độ cứng, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn, C5102 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, điện tử, hàng hải, hóa chất và nhạc cụ.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4521

    Thép Không Gỉ 1.4521 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4521 Thép không gỉ 1.4521, [...]

    Tấm Inox 0.80mm

    Tấm Inox 0.80mm – Vật Liệu Siêu Mỏng Chất Lượng Cao 1. Giới Thiệu Về [...]

    ĐỒNG TẤM 115MM

    ĐỒNG TẤM 115MM – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN CAO CẤP, CHỊU TẢI NẶNG VÀ ỔN [...]

    CW118C Materials

    CW118C Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chống Mài Mòn Và Dẫn Nhiệt Cao [...]

    Thép 310MoLN Là Gì?

    Thép 310MoLN – Sự Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường Ăn Mòn Cực Mạnh [...]

    Tấm Inox 201 14mm

    Tấm Inox 201 14mm – Vật Liệu Chịu Lực Và Chống Ăn Mòn Tốt 1. [...]

    Bảng giá inox 1.4162

    Bảng giá inox 1.4162 1. Inox 1.4162 là gì? Inox 1.4162, hay còn gọi là [...]

    Thép SUS410S

    Thép SUS410S – Vật Liệu Thép Không Gỉ Ferritic Bền Nhiệt, Dễ Gia Công 1. [...]

    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    168.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    242.000 
    146.000 
    37.000 
    1.345.000 

     

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo