2.700.000 
67.000 
18.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

C113 Materials – Đồng Tinh Khiết Cao Cấp Cho Ứng Dụng Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Và Gia Công Chính Xác

1. Giới Thiệu C113 Materials

C113 Materials là đồng tinh khiết ≥ 99.9%, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ dẻo tuyệt vời và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn hàng đầu cho dây dẫn điện, tấm dẫn nhiệt, linh kiện điện tử, chi tiết cơ khí chính xác và thiết bị công nghiệp cao cấp.

Nhờ cấu trúc tinh thể đồng đều và tinh khiết cao, C113 duy trì tính dẻo, khả năng kéo, uốn và tạo hình xuất sắc, đồng thời giữ độ bền cơ học ổn định, giúp chi tiết hoạt động lâu dài mà không biến dạng trong môi trường điện và nhiệt cao.

Điểm nổi bật của C113kết hợp khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tối ưu, chống oxy hóa và ăn mòn tốt, giúp tối ưu hiệu suất, nâng cao tuổi thọ sản phẩm và giảm chi phí bảo trì trong các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

🔗 Tham khảo thêm: Kim Loại Đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của C113 Materials

C113 được sản xuất theo quy trình tinh luyện hiện đại, đảm bảo độ tinh khiết cao, đồng đều về cấu trúc và tối ưu khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): ≥ 99.9%

  • Oxy (O): ≤ 0.02%

  • Tạp chất khác (Ag, Fe, Ni…): ≤ 0.1%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 200 – 250 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 60 – 90 MPa

  • Độ giãn dài: 30 – 45%

  • Độ cứng Brinell (HB): 50 – 70 HB

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C

  • Độ dẫn điện: 95 – 100% IACS

Đặc điểm kỹ thuật nổi bật:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc, tối ưu cho các ứng dụng điện, biến áp, động cơ và tản nhiệt.

  • Gia công cơ khí dễ dàng, kéo, uốn, cán và gia công CNC mà không gãy.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và hàn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.

  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt, duy trì hiệu suất lâu dài.

  • Ổn định cơ học và kích thước, đảm bảo chi tiết chính xác và đồng đều trong sản xuất hàng loạt.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng Hợp Kim Là Gì?

3. Ứng Dụng Của C113 Materials

Nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao, độ tinh khiết lớn, chống oxy hóa và dễ gia công, C113 Materials được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp và kỹ thuật cao.

⚙️ Các ứng dụng phổ biến:

  • Ngành điện – điện tử: dây dẫn, thanh dẫn điện, tiếp điểm, mạch in, cuộn dây biến áp, động cơ điện.

  • Ngành năng lượng: tấm dẫn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết tản nhiệt công nghiệp.

  • Ngành cơ khí chính xác: bạc lót, chi tiết máy, tấm nhiệt, linh kiện cơ khí tinh xảo.

  • Thiết bị công nghiệp và gia dụng: bộ tản nhiệt, linh kiện điện tử, bề mặt dẫn nhiệt.

  • Công nghệ cao: linh kiện yêu cầu dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chống oxy hóa, giữ hiệu suất lâu dài.

💡 C113 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần dẫn điện, dẫn nhiệt cao và tuổi thọ lâu dài, đặc biệt trong môi trường công nghiệp, thiết bị điện tử chính xác và hệ thống năng lượng.

🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của C113 Materials

C113 nổi bật nhờ khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ tinh khiết cao, chống oxy hóa và dễ gia công cơ khí, là vật liệu ưu tiên cho ứng dụng điện tử, điện công nghiệp và cơ khí chính xác.

🔥 Các ưu điểm nổi bật:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, tối ưu hiệu suất thiết bị, giảm hao hụt năng lượng.

  • Gia công cơ khí dễ dàng, kéo, uốn, cán và tạo hình phức tạp.

  • Bề mặt sáng, dễ mạ và hàn, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ cao.

  • Chống oxy hóa và ăn mòn tốt, bảo vệ chi tiết trong môi trường khắc nghiệt.

  • Ổn định cơ học và kích thước, đảm bảo chi tiết chính xác và đồng đều khi sản xuất hàng loạt.

  • Tuổi thọ lâu dài, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

🔗 So sánh thêm tại: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. Tổng Kết

C113 Materials là đồng tinh khiết cao cấp với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, độ tinh khiết cao, chống oxy hóa và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho ngành điện, điện tử, cơ khí chính xác, thiết bị công nghiệp và công nghệ cao.
Với bề mặt gia công mịn, ổn định kích thước và tuổi thọ lâu dài, C113 là giải pháp đáng tin cậy cho các chi tiết kỹ thuật cao, dẫn điện, dẫn nhiệt và môi trường khắt khe.

🔗 Tham khảo thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Inox Phi 60mm

    Lục Giác Inox Phi 60mm Lục giác inox phi 60mm là loại thanh inox có [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CuAg0.10

    HỢP KIM ĐỒNG CuAg0.10 – ĐỒNG HỢP KIM BẠC CAO CẤP CHO ỨNG DỤNG ĐIỆN [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 550 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    Đồng Hợp Kim CW452K Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW452K 1. Đồng Hợp Kim CW452K Là Gì? Đồng hợp kim CW452K [...]

    Lá Căn Đồng Thau 7mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Thau 7mm 1. Lá Căn Đồng Thau 7mm Là Gì? Lá căn [...]

    Shim Chêm Inox 5mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 5mm – Giải Pháp Đệm Chính Xác Cho Ngành Cơ Khí 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 45 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Inox X7Cr14 Là Gì?

    Inox X7Cr14 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox X7Cr14 là loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 
    3.027.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    270.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo