18.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
146.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
11.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 

ĐỒNG LÁP PHI 6 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT HIỆU QUẢ CHO NGÀNH CƠ KHÍ VÀ ĐIỆN TỬ

1. GIỚI THIỆU ĐỒNG LÁP PHI 6

Đồng Láp Phi 6 là thanh đồng tròn đặc, chế tạo từ đồng nguyên chất (Cu ≥ 99.9%) với đường kính 6mm, bề mặt bóng nhẵn, độ cứng và độ dẻo phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí và điện tử.
Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM B187, JIS H3100, EN 1652, đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ dẫn điện, dẫn nhiệt và độ chính xác cơ khí.

💡 Với khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, Đồng Láp Phi 6 là vật liệu lý tưởng để chế tạo trục, thanh dẫn điện, chi tiết máy và các linh kiện điện tử.
🔗 Xem thêm: Kim Loại Đồng

2. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA ĐỒNG LÁP PHI 6

Đồng Láp Phi 6 có tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao, cơ lý ổn định, chịu được môi trường ăn mòn nhẹ và va đập cơ học vừa phải.

Thành phần hóa học (%):

  • Đồng (Cu): ≥ 99.9%

  • Oxi (O): ≤ 0.04%

  • Sắt (Fe): ≤ 0.03%

  • Tạp chất khác: ≤ 0.03%

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 200 – 250 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 70 – 110 MPa

  • Độ giãn dài: 35 – 45%

  • Độ cứng Brinell (HB): 75 – 90

  • Độ dẫn điện: 97 – 100% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: ~390 W/m·K

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1.083°C

⚙️ Đặc điểm nổi bật:

  • Đường kính 6mm ổn định, dễ gia công và tạo hình.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, bền lâu theo thời gian.

  • Chống gỉ, bền trong môi trường ẩm và không khí.

  • Có thể hàn, dán, ép hoặc tiện theo yêu cầu kỹ thuật.

  • Linh hoạt trong ứng dụng cơ khí và điện tử.

💡 Đồng Láp Phi 6 có thể được kết hợp với các vật liệu khác như nhôm, inox để tăng độ bền và tính năng.
🔗 Tham khảo: Đồng Hợp Kim Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật, Thuộc Tính Và Phân Loại

3. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG LÁP PHI 6

Với đường kính 6mm và khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tốt, Đồng Láp Phi 6 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí, điện tử và các ngành kỹ thuật cần vật liệu bền, ổn định.

⚙️ Ứng dụng phổ biến:

  • Cơ khí: chế tạo trục, thanh dẫn, chi tiết máy.

  • Điện – điện tử: làm thanh dẫn điện, cực tiếp điểm, bo mạch, cảm biến.

  • Ngành ô tô – hàng không: chế tạo linh kiện dẫn điện và chi tiết cơ khí.

  • Thiết bị công nghiệp: dùng trong hệ thống dẫn điện, máy ép, máy in.

  • Phòng thí nghiệm: chế tạo mẫu thử, thanh dẫn tín hiệu.

💡 Đường kính 6mm giúp Đồng Láp Phi đảm bảo độ bền cơ học và dẫn điện ổn định cho nhiều ứng dụng.
🔗 Xem thêm: Đồng Và Hợp Kim Của Đồng

4. ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA ĐỒNG LÁP PHI 6

🔥 Đồng Láp Phi 6 là vật liệu ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu độ bền, độ chính xác và tính dẫn điện – nhiệt ổn định.

Ưu điểm nổi bật:

  • Đường kính 6mm ổn định, dễ gia công và tiện theo yêu cầu.

  • Dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội, hiệu quả cao.

  • Bề mặt bóng, chống oxy hóa, bền lâu.

  • Tương thích với nhiều vật liệu khác như inox, nhôm, thép.

  • Linh hoạt trong ứng dụng và thân thiện môi trường.

💡 Đồng Láp Phi 6 tối ưu hiệu suất dẫn điện – nhiệt, giảm sai số và nâng cao độ bền thiết bị.
🔗 Tham khảo: Bảng So Sánh Các Mác Đồng Hợp Kim

5. TỔNG KẾT

✅ Đồng Láp Phi 6 là giải pháp lý tưởng cho các ngành cơ khí, điện tử và kỹ thuật, nơi cần vật liệu bền, dẫn điện – nhiệt tốt và dễ gia công.

Với đường kính 6mm, Đồng Láp Phi mang đến khả năng dẫn điện – nhiệt hiệu quả, độ bền cơ học ổn định và linh hoạt trong chế tạo chi tiết.

💡 Đây là lựa chọn hoàn hảo cho kỹ sư và nhà sản xuất trong việc chế tạo trục, thanh dẫn, linh kiện điện tử và chi tiết cơ khí.
🔗 Xem thêm: Danh Sách Các Loại Đồng Hợp Kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí
    📚 Bài Viết Liên Quan

    Hợp Kim Đồng CuNi2Si

    Hợp Kim Đồng CuNi2Si 1. Hợp Kim Đồng CuNi2Si Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Thép Không Gỉ X12CrNiTi18.9

    Thép Không Gỉ X12CrNiTi18.9 – Inox Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn36Pb2As Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuZn36Pb2As 1. Hợp Kim Đồng CuZn36Pb2As Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Đồng CW617N Là Gì?

    Đồng CW617N 1. Đồng CW617N Là Gì? Đồng CW617N là một loại hợp kim đồng [...]

    HỢP KIM ĐỒNG Cu-PHC

    HỢP KIM ĐỒNG Cu-PHC – ĐỒNG KHỬ OXY TINH KHIẾT CHO ỨNG DỤNG ĐIỆN VÀ [...]

    C72500 Materials

    C72500 Materials – Đồng Hợp Kim Nickel-Silicon Bronze Đặc Biệt 1. Giới Thiệu C72500 Materials [...]

    Thép SUS447J1 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép SUS447J1 Là Gì? 🧪 Thép SUS447J1 là một loại thép không [...]

    Vật Liệu 304H

    Vật Liệu 304H 1. Giới Thiệu Vật Liệu 304H Vật liệu 304H là một biến [...]


    🧰 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo