Inox 20Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng

Inox 20Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crom cao, mang lại khả năng chống mài mòn tốt và độ bền cơ học vượt trội. Loại inox này có tính chất rất phù hợp cho các ứng dụng trong môi trường khô hoặc ít ẩm.

1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.20 – 0.30
Cr (Chromium) 18.0 – 20.0
Mn (Manganese) ≤ 1.00
Si (Silicon) ≤ 1.00
P (Phosphorus) ≤ 0.040
S (Sulfur) ≤ 0.030
Fe (Sắt) Còn lại

👉 Bạn có thể tìm hiểu thêm về các loại inox tương tự tại:

2. Đặc Điểm Nổi Bật 🌟

  1. Khả năng chịu mài mòn cao: Inox 20Cr13 có độ bền cơ học tốt, khả năng chống mài mòn cao và chịu được các tác động vật lý mạnh.

  2. Kháng ăn mòn trung bình: Mặc dù inox 20Cr13 có khả năng chống ăn mòn, nhưng không thích hợp cho các môi trường axit mạnh hoặc môi trường biển.

  3. Độ cứng vượt trội: Inox 20Cr13 có thể đạt độ cứng cao sau khi tôi luyện, giúp nó có khả năng chống mài mòn tốt.

  4. Dễ dàng gia công: Loại inox này dễ gia công cơ khí, thích hợp cho việc chế tạo các chi tiết máy.

👉 Xem thêm: Inox 420 có dễ gia công không?

3. Ứng Dụng Thực Tế 🔧

  1. Sản xuất các chi tiết cơ khí: Inox 20Cr13 thường được sử dụng trong chế tạo các chi tiết máy yêu cầu độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn tốt.

  2. Gia công dao kéo, lưỡi cắt: Thích hợp cho việc sản xuất dao, kéo, và các dụng cụ cắt công nghiệp.

  3. Lắp ráp các thiết bị công nghiệp: Inox 20Cr13 được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ cứng cao như van, bơm, trục quay.

  4. Sản xuất các bộ phận chịu lực: Thường được ứng dụng trong các bộ phận yêu cầu khả năng chịu lực và chịu mài mòn cao.

👉 Tìm hiểu thêm:

4. So Sánh Với Các Mác Inox Khác 🔍

  1. So với inox 304: Inox 20Cr13 có độ cứng và khả năng chịu mài mòn tốt hơn inox 304 nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.

  2. So với inox 420: Inox 20Cr13 có khả năng chịu mài mòn tốt hơn inox 420 và có độ bền cao hơn.

  3. So với inox 316: Inox 20Cr13 có khả năng chống mài mòn kém hơn inox 316 nhưng lại có độ bền cơ học tốt hơn.

👉 Xem thêm:

5. Tổng Kết

Inox 20Cr13 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao, khả năng chịu mài mòn tốt và dễ gia công. Mặc dù không thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt như môi trường axit mạnh, nhưng đây vẫn là vật liệu rất phổ biến và tiết kiệm cho các ngành công nghiệp cơ khí.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Vuông Đặc Đồng 42mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 42mm 1. Vuông Đặc Đồng 42mm Là Gì? Vuông đặc đồng 42mm [...]

    Thép Inox 420S29 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox 420S29 Là Gì? 🧪 Thép Inox 420S29 là loại thép [...]

    Vật Liệu 329

    Vật Liệu 329 1. Giới Thiệu Vật Liệu 329 🔍 Vật liệu 329 là một [...]

    Đồng CuSn5Pb1 Là Gì?

    Đồng CuSn5Pb1 1. Đồng CuSn5Pb1 Là Gì? Đồng CuSn5Pb1 là một hợp kim đồng thiếc [...]

    C61400 Copper Alloys

    C61400 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Nhôm Hiệu Suất Cao 1. Giới Thiệu C61400 [...]

    Đồng Hợp Kim C11907 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C11907 1. Đồng Hợp Kim C11907 Là Gì? Đồng C11907 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 83 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    Niken Hợp Kim Nicrofer 601: Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn – Báo Giá

    Niken Hợp Kim Nicrofer 601 là giải pháp không thể thiếu trong các ứng dụng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    270.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    2.102.000 
    242.000 
    11.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    18.000 
    216.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo