1.130.000 
168.000 
37.000 
30.000 
270.000 
27.000 
191.000 
48.000 

Thép Inox X10CrNi18-8

Thép Inox X10CrNi18-8 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Austenitic, có đặc tính tương đương với inox 304, được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và hàn hiệu quả. Đây là lựa chọn lý tưởng trong môi trường đòi hỏi tính ổn định, vệ sinh và độ bền cao.

1. 🔥 Đặc Tính Của Thép Inox X10CrNi18-8

1.1 Chống Ăn Mòn Tốt

Thép X10CrNi18-8 có khả năng chống ăn mòn cao trong nhiều môi trường như không khí ẩm, nước, hóa chất nhẹ và thực phẩm, nhờ hàm lượng Cr và Ni cao. Đây là lựa chọn bền bỉ cho các ứng dụng ngoài trời và môi trường hóa chất vừa phải.

1.2 Tính Dẻo Và Dễ Gia Công

Dễ dàng gia công bằng phương pháp cán, cắt, hàn và uốn. Đây là loại vật liệu lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu gia công phức tạp, đặc biệt trong ngành cơ khí chính xác.

1.3 Không Từ Tính Ở Trạng Thái Ủ

Ở trạng thái ủ, thép không bị nhiễm từ, nhưng có thể trở nên hơi nhiễm từ sau quá trình gia công nguội, đây là đặc điểm quan trọng trong một số ứng dụng kỹ thuật.

1.4 Chịu Nhiệt Trung Bình

Chịu được nhiệt độ lên đến 870°C trong thời gian ngắn và khoảng 925°C trong thời gian rất ngắn, thích hợp cho các thiết bị nhiệt độ vừa phải.

2. 📊 Thành Phần Hóa Học Của Thép Inox X10CrNi18-8

Thành phần Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.10
Silic (Si) ≤ 1.00
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Phospho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.030
Crôm (Cr) 17.0 – 19.5
Niken (Ni) 8.0 – 10.5

3. ⚙️ Ứng Dụng Của Thép Inox X10CrNi18-8

✅ Ngành Gia Dụng

Sử dụng làm thiết bị nhà bếp, bồn rửa, dao kéo, thiết bị nấu nướng và các dụng cụ ăn uống nhờ tính vệ sinh và chống ăn mòn.

✅ Ngành Thực Phẩm – Dược Phẩm

Được ưa chuộng trong hệ thống xử lý, lưu trữ và vận chuyển thực phẩm, dược phẩm do tính trơ và dễ làm sạch.

✅ Ngành Hóa Chất Nhẹ – Dệt Nhuộm

Làm bồn chứa, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt và các chi tiết máy móc tiếp xúc hóa chất nhẹ.

✅ Trang Trí Và Kiến Trúc

Dùng trong kết cấu inox trang trí, lan can, vách ngăn, biển quảng cáo nhờ khả năng tạo hình tốt và thẩm mỹ sáng bóng.

4. 🔎 So Sánh Thép Inox X10CrNi18-8 Với Inox 304

Tiêu chí X10CrNi18-8 Inox 304
Thành phần chính Cr ~18%, Ni ~8% Cr ~18%, Ni ~8%
Cấu trúc Austenitic Austenitic
Chống ăn mòn Tốt Tốt
Từ tính Không từ Không từ
Ứng dụng Rộng rãi Rộng rãi

➡️ Hai loại này có tính chất gần như tương đương và thường được thay thế cho nhau trong sản xuất.

5. 📚 Tài Liệu Tham Khảo – Bài Viết Liên Quan

6. 📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng C1220 Là Gì?

    Đồng C1220 1. Đồng C1220 Là Gì? Đồng C1220 là loại đồng tinh luyện oxy [...]

    Tấm Inox 301 0.30mm

    Tấm Inox 301 0.30mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N

    Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N 1. Giới Thiệu Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N Thép Inox 12Cr18Mn9Ni5N là một loại [...]

    Lá Căn Inox 631 0.55mm 

    Lá Căn Inox 631 0.55mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 0.55mm là một [...]

    Cuộn Inox 316 4mm

    Cuộn Inox 316 4mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Đồng Hợp Kim C56400 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C56400 1. Đồng Hợp Kim C56400 Là Gì? Đồng hợp kim C56400 [...]

    Thép Inox 430F Là Gì?

    Thép Inox 430F – Ferritic Dễ Gia Công, Chống Ăn Mòn Vừa Phải 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 4 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 304 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo