Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
32.000 
30.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 
2.391.000 

Đồng C75200

1. Đồng C75200 Là Gì?

Đồng C75200 là một loại đồng thau có hàm lượng đồng cao, thuộc nhóm hợp kim đồng-kẽm với sự bổ sung của chì để cải thiện khả năng gia công. Vật liệu này nổi bật với tính chất chống mài mòn tốt và độ bền cơ học cao, thường được ứng dụng trong các chi tiết máy móc yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền lâu dài. Đồng C75200 cũng có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước và không khí, thích hợp sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như cơ khí, đóng tàu, và chế tạo thiết bị công nghiệp.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C75200

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) 1.5 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 480 – 620 MPa

  • Giới hạn chảy: 330 – 470 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng: 150 – 190 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: 220 – 260°C

  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và không khí

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C75200

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp Hàng hải Linh kiện tàu thủy, thiết bị tiếp xúc nước biển
Công nghiệp Cơ khí Các chi tiết máy cần độ bền cao và khả năng chống mài mòn
Công nghiệp Dầu khí Bộ phận chịu áp lực và ăn mòn nhẹ trong hệ thống dầu khí
Công nghiệp Cơ khí chính xác Linh kiện máy móc và van công nghiệp

🔗 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C75200

✅ Khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn tốt, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao giúp đảm bảo độ bền cơ học.
✅ Thành phần chì giúp tăng khả năng gia công cơ học, giảm ma sát khi sử dụng trong các chi tiết chuyển động.
✅ Phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp đa dạng, đặc biệt trong môi trường tiếp xúc nước biển và dầu khí.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C75200 là vật liệu đồng thau cao cấp, mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền cơ học và khả năng gia công tuyệt vời. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng đòi hỏi tính chịu mài mòn và chống ăn mòn trong các ngành công nghiệp nặng như hàng hải, dầu khí và chế tạo máy móc.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 316 0.02mm

    Lá Căn Inox 316 0.02mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ 631

    Thép Không Gỉ 631 ⚙️ 1. Tổng Quan Về Thép Không Gỉ 631 Thép không [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X15CrNiSi25-21 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox X15CrNiSi25-21 Và Ứng Dụng Của Nó Inox X15CrNiSi25-21 là mác thép [...]

    Tấm Inox 409 10mm

    Tấm Inox 409 10mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox 420S29 Là Gì?

    Inox 420S29 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 420S29 là một [...]

    Đồng CW100C Là Gì?

    Đồng CW100C 1. Đồng CW100C Là Gì? Đồng CW100C là một loại đồng nguyên chất [...]

    Lá Căn Inox 316 0.24mm

    Lá Căn Inox 316 0.24mm – Giải Pháp Vật Liệu Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 420 6.4mm

    Lục Giác Inox 420 6.4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    61.000 
    21.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    48.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo