23.000 
3.027.000 
48.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
2.102.000 

Đồng CW116C

1. Đồng CW116C Là Gì?

Đồng CW116C là một loại đồng tinh khiết thương mại có hàm lượng đồng rất cao, được sử dụng rộng rãi trong ngành điện tử, điện lực và cơ khí chế tạo. Với đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, đồng CW116C đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật cao về hiệu suất và độ bền. Ngoài ra, loại đồng này còn có khả năng chống ăn mòn tốt và tính dẻo dai, giúp dễ dàng gia công và tạo hình theo nhiều kiểu dáng khác nhau.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW116C

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.90
Chì (Pb) ≤ 0.05
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Kẽm (Zn) ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 210 – 350 MPa

  • Giới hạn chảy: 70 – 220 MPa

  • Độ giãn dài: 35 – 50%

  • Độ cứng Brinell: 40 – 70 HB

  • Dẫn điện: ≥ 97% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường không khí và nước ngọt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW116C

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Điện tử Dây dẫn điện, bản mạch in, linh kiện điện tử
Cơ điện Thanh dẫn điện, cuộn dây động cơ, các bộ phận điện khác
Công nghiệp sản xuất Linh kiện yêu cầu độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
Trang trí nội thất Vật liệu trang trí, đồ mỹ nghệ

Đồng CW116C là vật liệu phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi dẫn điện và dẫn nhiệt hiệu quả, đồng thời có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, giúp tăng tuổi thọ sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW116C

✅ Độ dẫn điện rất cao, đảm bảo hiệu suất truyền tải điện tối ưu
✅ Khả năng dẫn nhiệt tốt, giúp thiết bị hoạt động ổn định và bền bỉ
✅ Độ tinh khiết cao, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ sản phẩm
✅ Dễ gia công, kéo sợi, hàn và tạo hình đa dạng
✅ Chống ăn mòn hiệu quả, phù hợp với nhiều môi trường làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW116C là lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp điện tử, điện lực và cơ khí, giúp nâng cao hiệu suất và độ bền của thiết bị. Với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, đồng CW116C đáp ứng tốt các tiêu chuẩn kỹ thuật cao, đồng thời dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép X7CrNi23.14 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X7CrNi23.14 1. Thép X7CrNi23.14 Là Gì? Thép X7CrNi23.14 là [...]

    Lục Giác Inox 430 57mm

    Lục Giác Inox 430 57mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Inox 12X18H9T Là Gì

    Inox 12X18H9T 1. Inox 12X18H9T Là Gì? Inox 12X18H9T là một loại thép không gỉ [...]

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì?

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr30Mo2 là loại [...]

    Ống Đồng Phi 140 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 140 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 45 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 45: 🔹 [...]

    Ống Đồng Phi 73 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 73 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 32MM

    LỤC GIÁC INOX 321 32MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    191.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo