Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
242.000 
54.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Đồng CW405J

1. Đồng CW405J Là Gì?

Đồng CW405J là một loại đồng thau (đồng kẽm) cao cấp, được thiết kế với hàm lượng đồng và kẽm tối ưu nhằm mang lại sự kết hợp giữa độ bền, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đồng CW405J thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện điện tử và thiết bị hàng hải, nơi yêu cầu vật liệu có khả năng chịu lực cao và tuổi thọ dài trong môi trường khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW405J

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 59 – 64
Kẽm (Zn) 34 – 38
Chì (Pb) ≤ 0.30
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 470 – 550 MPa

  • Giới hạn chảy: 270 – 330 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 23%

  • Độ cứng Brinell: 165 – 195 HB

  • Dẫn điện: 10 – 14% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW405J

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động, linh kiện chịu lực
Thiết bị điện Linh kiện dẫn điện, vỏ bảo vệ thiết bị
Hàng hải Bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn trong môi trường biển
Công nghiệp ô tô Phụ kiện máy móc, chi tiết kết cấu chịu tải

Đồng CW405J được đánh giá cao nhờ khả năng kết hợp giữa độ bền cơ học và chống ăn mòn hiệu quả, rất phù hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt và yêu cầu kỹ thuật cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW405J

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, đảm bảo khả năng chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường biển và khí quyển
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Độ dẻo cao, chịu va đập tốt mà không bị gãy vỡ
✅ Ổn định về tính chất hóa học và cơ học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW405J là vật liệu đồng thau chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi vật liệu có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt trong gia công. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí chính xác, điện tử, hàng hải và công nghiệp ô tô, giúp tăng hiệu suất và độ bền cho các thiết bị và linh kiện.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng C103 Là Gì?

    Đồng C103 1. Đồng C103 Là Gì? Đồng C103 là loại đồng tinh khiết cấp [...]

    Dây Đồng 11mm Là Gì?

    Dây Đồng 11mm 1. Dây Đồng 11mm Là Gì? Dây đồng 11mm là loại dây [...]

    Lá Căn Inox 632 0.60mm

    Lá Căn Inox 632 0.60mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    THÉP INOX X6CrMo17-1

    THÉP INOX X6CrMo17-1 1. Giới Thiệu Thép Inox X6CrMo17-1 Thép Inox X6CrMo17-1 là một loại [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.30mm là gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.30mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.30mm là gì? Shim chêm [...]

    Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40

    Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40 1. Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40 Là Gì? Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40 là loại thép [...]

    Thép Không Gỉ UNS S31600

    Thép Không Gỉ UNS S31600 Là Gì? Thép không gỉ UNS S31600, hay còn gọi [...]

    Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2

    Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2 1. Giới Thiệu Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2 Thép Inox 06Cr17Ni12Mo2 là loại thép [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 
    37.000 
    54.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo