42.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
146.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 
270.000 
13.000 
21.000 

Đồng Hợp Kim CW708R

1. Đồng Hợp Kim CW708R Là Gì?

Đồng hợp kim CW708R là một loại đồng thau rèn chứa chì, nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc và độ bền cao. Với thành phần chì giúp giảm ma sát trong quá trình gia công, CW708R được ưu tiên sử dụng trong sản xuất các chi tiết máy có yêu cầu độ chính xác và độ bền cao.

CW708R thuộc nhóm đồng thau rèn, thích hợp cho các chi tiết chịu mài mòn và áp lực vừa phải, thường được ứng dụng trong công nghiệp chế tạo máy, phụ kiện van, và các linh kiện cơ khí chính xác.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CW708R

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 57.0 – 59.0
Zn (Kẽm) Còn lại
Pb (Chì) 3.5 – 4.0
Fe (Sắt) ≤ 0.3
Sn (Thiếc) ≤ 0.3
Ni (Niken) ≤ 0.3
Al (Nhôm) ≤ 0.05
Tổng tạp chất khác ≤ 0.2

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 450 – 670 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 320 – 490 MPa

  • Độ giãn dài: 7 – 14%

  • Khả năng chịu nhiệt: 250 – 300 °C

  • Độ cứng (Hardness): 120 – 170 HV

  • Khối lượng riêng: ~8.44 g/cm³

  • Độ dẫn điện: ~12 MS/m (khoảng 20% IACS)

  • Độ dẫn nhiệt: ~110 W/m·K

  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~20.5 x 10⁻⁶ /K

  • Khả năng hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, cần lưu ý hàm lượng chì

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CW708R

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Cơ khí chế tạo Chi tiết máy chính xác, bánh răng, bạc đạn
Ngành ống nước Van đồng, phụ kiện chịu mài mòn
Ô tô – xe máy Linh kiện phanh, bộ phận truyền động
Công nghiệp thiết bị Thiết bị điện, các chi tiết gia công chính xác
Trang trí kim loại Phụ kiện kim loại trang trí, tay nắm cửa

CW708R phù hợp cho các chi tiết máy có yêu cầu khắt khe về độ bền và độ chính xác, đặc biệt là những chi tiết cần khả năng chịu mài mòn và chống ma sát cao.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim CW708R

Khả năng gia công vượt trội: Hàm lượng chì giúp giảm ma sát, tối ưu cho gia công tiện, phay, khoan.
Độ bền cơ học cao: Chịu lực tốt, thích hợp cho các chi tiết máy chịu tải.
Dẻo dai khi rèn nóng: Dễ tạo hình và chế tạo linh kiện đa dạng.
Chống ăn mòn hiệu quả: Bền trong môi trường nước và không khí.

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CW708R là vật liệu ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao, khả năng gia công tốt và độ bền cơ học ổn định. Với thành phần chì giúp giảm ma sát và tăng khả năng chống mài mòn, CW708R thích hợp cho sản xuất chi tiết máy, van, linh kiện ô tô và nhiều thiết bị công nghiệp khác.

👉 Nếu bạn cần một vật liệu bền bỉ, dễ gia công, có khả năng chống mài mòn cao, thì CW708R là lựa chọn hàng đầu cho dự án của bạn!

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 630 Vòng Bi – Độ Bền Cao, Chống Mài Mòn Tốt

    Inox 630 Vòng Bi – Độ Bền Cao, Chống Mài Mòn Tốt 1. Tổng Quan [...]

    Đồng C21000 Là Gì?

    Đồng C21000 1. Đồng C21000 Là Gì? Đồng C21000 là một loại đồng nguyên chất, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Đồng Hợp Kim Cu-PHC Là Gì?

    Đồng Hợp Kim Cu-PHC 1. Đồng Hợp Kim Cu-PHC Là Gì? Đồng hợp kim Cu-PHC [...]

    Inox 630 Cho Công Cụ Cắt – Độ Bền Cao, Khả Năng Gia Công Tốt

    Inox 630 Cho Công Cụ Cắt – Độ Bền Cao, Khả Năng Gia Công Tốt [...]

    Lá Căn Inox 631 2mm 

    Lá Căn Inox 631 2mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 631 2mm là một [...]

    Lục Giác Inox 630 8mm

    Lục Giác Inox 630 8mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Lục Giác Inox 630 5mm

    Lục Giác Inox 630 5mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 
    13.000 
    1.345.000 
    1.579.000 
    37.000 
    242.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo