Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
54.000 
16.000 
146.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Đồng Hợp Kim C103

1. Đồng Hợp Kim C103 Là Gì?

Đồng hợp kim C103 là loại đồng điện phân có độ tinh khiết cao, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện tử và điện lực. C103 có độ tinh khiết thấp hơn một chút so với đồng C101, thường có hàm lượng đồng trên 99.9%, nhưng vẫn đảm bảo khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt cùng tính chất cơ học phù hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật. Đồng C103 thường được dùng làm vật liệu cho các chi tiết yêu cầu độ bền cơ học cao hơn đồng tinh khiết, trong khi vẫn giữ được đặc tính dẫn điện hiệu quả.

👉 Tham khảo thêm: Kim loại đồng là gì? Phân loại và ứng dụng thực tiễn

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C103

2.1 Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu (Đồng) ≥ 99.9
O (Oxy) ≤ 0.04
Tạp chất khác (Fe, S, Pb…) ≤ 0.1

Tiêu chuẩn tham chiếu: ASTM B75, JIS H3100 C103.

2.2 Tính chất cơ – lý

Tính chất Giá trị điển hình
Độ dẫn điện ≥ 97% IACS (~56.7 MS/m)
Độ dẫn nhiệt ~380 – 390 W/m·K
Độ bền kéo 250 – 280 MPa
Giới hạn chảy 100 – 150 MPa
Độ giãn dài ≥ 25%
Độ cứng Brinell (HB) 70 – 90
Tỷ trọng ~8.94 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1083°C
Tính gia công Tốt, có thể dập, hàn, kéo

👉 Xem thêm: Bảng so sánh các loại đồng hợp kim thông dụng

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C103

Lĩnh vực Ứng dụng cụ thể
Điện tử – điện lực Dây dẫn, thanh dẫn điện, đầu nối chịu lực
Cơ khí chính xác Linh kiện máy móc, chi tiết kỹ thuật
Công nghiệp ô tô Bộ phận dẫn điện, tiếp điểm điện
Năng lượng Thiết bị truyền tải điện, bộ trao đổi nhiệt

👉 Tham khảo thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim kỹ thuật cao

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C103

Độ bền cơ học tốt: Đáp ứng được yêu cầu chịu lực cao hơn so với đồng tinh khiết, đảm bảo độ ổn định trong sử dụng.

Khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Giúp giảm tổn hao năng lượng trong hệ thống truyền tải điện và linh kiện điện tử.

Dễ gia công và hàn: Phù hợp với các quy trình sản xuất đa dạng như dập, kéo, hàn mà không làm giảm chất lượng vật liệu.

Độ tinh khiết cao: Mặc dù thấp hơn C101 nhưng vẫn đảm bảo độ tinh khiết cần thiết cho ứng dụng kỹ thuật.

👉 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng – Ưu điểm và ứng dụng nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C103 là vật liệu đồng có sự cân bằng tốt giữa độ tinh khiết và độ bền cơ học, thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật trong ngành điện tử, điện lực và cơ khí chính xác. Với đặc tính kỹ thuật linh hoạt, C103 được sử dụng phổ biến trong sản xuất dây dẫn, thanh dẫn và các linh kiện chịu lực.

👉 Khám phá thêm các vật liệu đồng kỹ thuật tại chuyên mục: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Đồng 0.06mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.06mm 1. Lá Căn Đồng 0.06mm Là Gì? Lá căn đồng 0.06mm [...]

    Tấm Inox 321 50mm

    Tấm Inox 321 50mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tấm Inox 120mm

    Tấm Inox 120mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 55MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 55MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni12

    Thép Không Gỉ 0Cr18Ni12 – Inox Chống Ăn Mòn Cao Trong Công Nghiệp 1. Thép [...]

    Thép 06Cr23Ni13 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr23Ni13 1. Thép 06Cr23Ni13 Là Gì? Thép 06Cr23Ni13 là [...]

    Shim Chêm Inox 0.21mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.21mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Đồng CuAl10Fe1 Là Gì?

    Đồng CuAl10Fe1 1. Đồng CuAl10Fe1 Là Gì? Đồng CuAl10Fe1 là một loại hợp kim đồng [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo