Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
27.000 
2.391.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
3.372.000 

Đồng Hợp Kim PB101 – Vật Liệu Đồng Chì Chất Lượng Cao Cho Ứng Dụng Đặc Biệt

1. Đồng Hợp Kim PB101 Là Gì?

Đồng Hợp Kim PB101 là loại đồng hợp kim có chứa hàm lượng chì (Pb) đáng kể, được thiết kế đặc biệt nhằm cải thiện khả năng chống mài mòn và tính tự bôi trơn. Với thành phần chính là đồng (Cu) kết hợp cùng chì và một số nguyên tố hợp kim khác, PB101 nổi bật với độ mềm dẻo vừa phải, khả năng gia công dễ dàng và hiệu quả cao trong các ứng dụng cơ khí có ma sát cao.

Vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết máy như vòng bi, bạc trượt, bánh răng và các bộ phận chịu ma sát khác, đặc biệt phù hợp trong ngành công nghiệp ô tô, máy móc thiết bị và chế tạo tàu biển.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số, thuộc tính và phân loại

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim PB101

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 78 – 82
Pb (Chì) 10 – 12
Zn (Kẽm) 6 – 8
Fe (Sắt) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 250 – 350 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 150 – 220 MPa

  • Độ giãn dài: 15 – 25%

  • Độ cứng (Hardness): 70 – 100 HB

  • Khối lượng riêng: 8.7 – 8.9 g/cm³

  • Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn: Rất tốt trong các ứng dụng ma sát cao

  • Khả năng gia công: Dễ dàng đúc, tiện và gia công cơ khí

🔗 So sánh nhanh: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim PB101

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Công nghiệp ô tô Bạc trượt, vòng bi, bánh răng chịu ma sát cao
Máy móc công nghiệp Chi tiết trượt, trục, bộ phận giảm ma sát
Chế tạo tàu biển Các bộ phận chịu ma sát và ăn mòn trong môi trường biển
Thiết bị cơ khí Vòng bi, bạc đỡ, các chi tiết chịu ma sát cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim thông dụng

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim PB101

  • Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn tốt: Giúp giảm ma sát, tăng tuổi thọ thiết bị.

  • Dễ dàng gia công: Phù hợp với các quy trình đúc, tiện và gia công cơ khí.

  • Độ bền vừa phải: Đảm bảo độ bền cần thiết cho các chi tiết máy chịu tải trung bình.

  • Chịu ăn mòn tốt: Thích hợp cho môi trường có tiếp xúc với dầu mỡ và nước biển.

  • Ổn định về kích thước: Giữ được hình dạng và kích thước sau quá trình làm việc lâu dài.

🔗 Tổng quan: Kim loại đồng và các đặc tính nổi bật

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim PB101 là lựa chọn hàng đầu cho các chi tiết máy cần khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn tốt. Với thành phần chứa chì, vật liệu này đáp ứng tối ưu các yêu cầu về độ bền, độ bôi trơn và dễ gia công trong ngành công nghiệp ô tô, máy móc và hàng hải.

👉 Nếu bạn cần vật liệu đồng có khả năng giảm ma sát, chịu mài mòn và tuổi thọ cao, Đồng hợp kim PB101 sẽ là giải pháp phù hợp.

🔗 Bổ sung kiến thức: Đồng và hợp kim của đồng

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 301 0.11mm

    Tấm Inox 301 0.11mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ 1. Giới Thiệu Về Tấm [...]

    Đồng Hợp Kim C106 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C106 1. Đồng Hợp Kim C106 Là Gì? Đồng hợp kim C106 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 145

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 145 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 1.5mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X6CrNi18-10

    Tìm Hiểu Về Inox X6CrNi18-10 Và Ứng Dụng Của Nó Inox X6CrNi18-10 là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 22

    ux_products equalize_box=”true” orderby=”rand”] Láp Tròn Đặc Inox Phi 22 1. Tìm hiểu về láp inox [...]

    Cuộn Inox 316 0.13mm

    Cuộn Inox 316 0.13mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Đồng C61300 Là Gì?

    Đồng C61300 1. Đồng C61300 Là Gì? Đồng C61300 là một loại hợp kim thuộc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    108.000 
    1.130.000 
    48.000 
    13.000 
    3.372.000 
    23.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo