13.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Thép 202 – Thép Không Gỉ Austenitic Giá Thành Thấp, Ứng Dụng Linh Hoạt

1. Thép 202 Là Gì?

Thép 202 (UNS S20200, tiêu chuẩn EN X10CrMnNi18-4-3) là một loại thép không gỉ Austenitic với hàm lượng mangan (Mn) và Nito (N) cao, thay thế một phần niken (Ni) nhằm giảm chi phí sản xuất. So với thép 201, thép 202 có niken cao hơn giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn nhẹ đến trung bình, độ bóng và độ bền cơ học. Thép 202 thích hợp cho các ứng dụng dân dụng, điện tử, nội thất và gia công cơ khí không chịu tải cao hoặc môi trường ăn mòn mạnh.

Thép này giúp tối ưu chi phí trong khi vẫn đảm bảo những đặc tính cơ bản của thép không gỉ như bền, sáng bóng, dễ gia công và hàn.

Khái niệm chung về thép
Thép hợp kim

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 202

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.15
Si ≤ 1.00
Mn 7.5 – 10.0
P ≤ 0.060
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 4.5 – 6.0
N 0.10 – 0.25

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: khoảng 540 – 600 MPa

  • Độ bền chảy: 205 – 275 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35 %

  • Độ cứng: vào khoảng 88 – 95 HRB

10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

Nhờ cấu trúc Austenitic và bổ sung mangan – nito, thép 202 có độ dẻo và độ bền kéo tốt, phù hợp cho các chi tiết đòi hỏi độ dai cao, khả năng hấp thụ va đập và giảm biến dạng.

3. Ứng Dụng Của Thép 202

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Thiết bị gia dụng Chậu rửa, bình tích điện, tủ lạnh, máy giặt
Nội thất & Trang trí Lan can, tay vịn, khung tranh, tấm ốp, đồ trang trí
Thiết bị điện – Điện tử Vỏ tủ điện, khung thiết bị, vỏ máy công nghiệp
Gia công cơ khí Bulông, ốc, phụ kiện inox nhẹ, linh kiện máy móc nhẹ
Đồ y tế – Spa Khung thiết bị, thiết bị phục vụ spa, nội thất phòng khám

Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép 202

Giá thành kinh tế: Hàm lượng Ni thấp, thay bằng Mn và N giúp giảm chi phí.
Gia công dễ dàng: Phù hợp tiện, phay, uốn, dập, tấm mỏng dễ tạo hình.
Chống ăn mòn khí quyển và axit nhẹ: Tốt cho các ứng dụng nội thất, dân dụng.
Khả năng hàn tốt: Có thể hàn TIG/MIG, mối hàn ổn định, nhưng cần lưu ý làm sạch.
Bề mặt sáng, thẩm mỹ cao: Rất phù hợp cho nội/ngoại thất, thiết bị điện tử.

Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì

5. Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 202

  • Không nên dùng trong môi trường chứa clorua, muối biển, axit mạnh; nếu có, nên chuyển sang thép 304 hoặc 316.

  • Khi hàn, cần kỹ thuật mối hàn sạch để tránh ăn mòn giữa các hạt.

  • Nếu gia công lạnh quá mức, thép có thể giòn; nên xử lý ủ khi cần.

6. Tổng Kết

Thép 202 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp nhẹ và dân dụng, đặc biệt khi yêu cầu:

  • Chi phí thấp, nhưng vẫn đáp ứng độ bền và thẩm mỹ

  • Khả năng gia công và hàn tốt

  • Ứng dụng trong môi trường không quá khắc nghiệt

Tuy nhiên, nếu sử dụng trong môi trường muối biển, hóa chất mạnh hoặc đòi hỏi tuổi thọ lâu dài ngoài trời, bạn nên cân nhắc đến các mác như Thép 304, 316, hoặc 316L.

Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.3964

    Thép Không Gỉ 1.3964 1. Thép Không Gỉ 1.3964 Là Gì? Thép không gỉ 1.3964 [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 78

    Láp Inox Nhật Bản Phi 78 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    LỤC GIÁC INOX PHI 21MM

    LỤC GIÁC INOX PHI 21MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 📌 Giới [...]

    Tấm Inox 301 0.18mm

    Tấm Inox 301 0.18mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Inox 632 0.65mm

    Lá Căn Inox 632 0.65mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Đồng Hợp Kim C76300 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C76300 1. Đồng Hợp Kim C76300 Là Gì? Đồng hợp kim C76300 [...]

    Đồng Hợp Kim C36300 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C36300 1. Đồng Hợp Kim C36300 Là Gì? Đồng hợp kim C36300, [...]

    Cuộn Inox 201 0.35mm

    Cuộn Inox 201 0.35mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    2.391.000 
    54.000 
    11.000 
    18.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo