216.000 
18.000 
48.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 

Thép 00Cr19Ni10

1. Thép 00Cr19Ni10 Là Gì?

Thép 00Cr19Ni10 là một loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm thép 304 cải tiến với hàm lượng carbon cực thấp, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn liên kết hạt. Thép này được ứng dụng rộng rãi trong các ngành đòi hỏi độ sạch cao, khả năng chống gỉ vượt trội như thực phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 00Cr19Ni10

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 8.0 – 12.0
N ≤ 0.10

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 00Cr19Ni10

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn khuấy, đường ống
Ngành y tế Dụng cụ phẫu thuật, khay y tế, bàn mổ
Ngành hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất
Công nghiệp dược phẩm Dây chuyền sản xuất, bình tiệt trùng

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 00Cr19Ni10

✅ Chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn liên kết hạt cực tốt.

✅ Dễ hàn, dễ gia công, phù hợp nhiều phương pháp chế tạo.

✅ Bề mặt bóng đẹp, dễ vệ sinh.

✅ Độ bền cơ học ổn định, thích hợp cho môi trường yêu cầu sạch cao.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 00Cr19Ni10 là lựa chọn ưu việt cho các ngành cần độ sạch và khả năng chống ăn mòn cao như y tế, dược phẩm, thực phẩm. Độ bền cơ lý tốt, khả năng gia công linh hoạt giúp vật liệu này đáp ứng đa dạng yêu cầu sản xuất công nghiệp hiện đại.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 00Cr19Ni10

  • Không sử dụng trong môi trường axit mạnh vượt tiêu chuẩn.

  • Kiểm tra điều kiện hàn để hạn chế nứt nóng.

  • Định kỳ vệ sinh để giữ bề mặt sáng bóng và chống ăn mòn lâu dài.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 0Cr13 Là Gì?

    Inox 0Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 0Cr13 là loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 48 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Inox X6CrNiTi12

    Inox X6CrNiTi12 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chống Ăn Mòn Cao Inox X6CrNiTi12 [...]

    Thép X1NiCrMoCu25‑20‑5 là gì?

    Thép X1NiCrMoCu25‑20‑5 1. Thép X1NiCrMoCu25‑20‑5 là gì? Thép X1NiCrMoCu25‑20‑5 là một loại thép không gỉ [...]

    Đồng C62730 Là Gì?

    Đồng C62730 1. Đồng C62730 Là Gì? Đồng C62730 là một loại đồng hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 96 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Lá Căn Inox 632 0.30mm

    Lá Căn Inox 632 0.30mm – Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 550

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 550 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    191.000 
    16.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo