Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
1.345.000 
27.000 
48.000 

Thép 00Cr17Ni14Mo2

1. Thép 00Cr17Ni14Mo2 Là Gì?

Thép 00Cr17Ni14Mo2 là thép không gỉ Austenitic cao cấp với thành phần chính gồm Cr, Ni và Mo, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit và clorua. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất, chế biến thực phẩm và thiết bị y tế nhờ khả năng chống rỗ và độ bền tuyệt vời.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 00Cr17Ni14Mo2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.030
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 16.0 – 18.0
Ni 12.0 – 15.0
Mo 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 00Cr17Ni14Mo2

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp hóa chất Thiết bị chịu axit, bồn chứa hóa chất
Chế biến thực phẩm Thiết bị chế biến, bồn khuấy, nồi hấp
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, thiết bị y tế

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 00Cr17Ni14Mo2

✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua và axit.

✅ Dễ hàn, dễ gia công cơ khí.

✅ Ổn định ở nhiệt độ cao, không bị biến dạng.

✅ Độ bền cơ học và độ dẻo cao.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 00Cr17Ni14Mo2 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn mạnh, đặc biệt trong môi trường hóa chất và thực phẩm. Với các đặc tính cơ lý vượt trội, loại thép này đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao cho sản phẩm.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 00Cr17Ni14Mo2

  • Tránh sử dụng trong môi trường có axit mạnh đặc.

  • Kiểm tra mối hàn cẩn thận để tránh nứt do nhiệt.

  • Bảo dưỡng định kỳ để duy trì bề mặt chống gỉ.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Dây Đồng 0.1mm Là Gì?

    Dây Đồng 0.1mm 1. Dây Đồng 0.1mm Là Gì? Dây đồng 0.1mm là loại dây [...]

    Láp Inox Nhật Bản Phi 190

    Láp Inox Nhật Bản Phi 190 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội 1. [...]

    ĐỒNG LỤC GIÁC PHI 31

    ĐỒNG LỤC GIÁC PHI 31 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Lục [...]

    Tấm Inox 304 0.09mm

    Tấm Inox 304 0.09mm – Bền Bỉ, Chống Oxy Hóa Tốt 1. Giới Thiệu Về [...]

    C18700 Copper Alloys

    C18700 Copper Alloys 1. Giới Thiệu C18700 Copper Alloys C18700 Copper Alloys là hợp kim [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 7

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 7 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    UNS S43000 Stainless Steel

    UNS S43000 Stainless Steel – Thép Không Gỉ Ferritic Thông Dụng ⚡ 1. UNS S43000 [...]

    Tìm Hiểu Về Inox XM21 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox XM21 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox XM21 Là Gì? [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.831.000 
    48.000 
    34.000 
    3.372.000 
    242.000 
    61.000 
    27.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo