Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
11.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
27.000 
48.000 

Thép 0Cr18Ni10Ti

1. Thép 0Cr18Ni10Ti Là Gì?

Thép 0Cr18Ni10Ti là thép không gỉ Austenitic có bổ sung Titan nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở và chống oxi hóa ở nhiệt độ cao. Loại thép này thường được dùng trong thiết bị nhiệt, công nghiệp hóa chất và thực phẩm do đặc tính cơ lý ổn định và khả năng chịu ăn mòn tốt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 0Cr18Ni10Ti

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.035
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
Ti ≥ 5xC %

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 0Cr18Ni10Ti

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Thực Tế
Công nghiệp nhiệt Ống trao đổi nhiệt, nồi hơi
Ngành hóa chất Thiết bị chứa hóa chất, bồn phản ứng
Ngành thực phẩm Dụng cụ chế biến, bồn chứa
Xây dựng Cấu kiện trang trí, lan can

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 0Cr18Ni10Ti

✅ Chống ăn mòn kẽ hở và oxi hóa cao.

✅ Độ bền cơ học và dẻo tốt.

✅ Chịu nhiệt ổn định, dễ gia công và hàn.

✅ Tuổi thọ dài trong môi trường hóa chất và nhiệt độ cao.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép 0Cr18Ni10Ti là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần chịu nhiệt và chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như thiết bị nhiệt, hóa chất và thực phẩm.

👉 Xem thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 0Cr18Ni10Ti

  • Không dùng trong môi trường axit mạnh đặc.

  • Kiểm tra mối hàn để tránh nứt do nhiệt.

  • Vệ sinh định kỳ để duy trì bề mặt sáng bóng.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox 316S31

    Thép Inox 316S31 1. Giới Thiệu Thép Inox 316S31 Thép Inox 316S31 là một loại [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 29 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Thau Phi 29 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Thép 253 MA Là Gì?

    Thép 253 MA 1. Thép 253 MA Là Gì? Thép 253 MA là loại thép [...]

    Bảng giá vật liệu Inox 437

    👉 Bảng giá vật liệu Inox 437 1. Giới thiệu Inox 437 Inox 437 là [...]

    Vật Liệu 316N

    Vật Liệu 316N 1. Giới Thiệu Vật Liệu 316N Vật liệu 316N là một phiên [...]

    CuAl10Ni5Fe4 Copper Alloys

    🟠 CuAl10Ni5Fe4 Copper Alloys Là Gì? CuAl10Ni5Fe4 Copper Alloys là một hợp kim đồng nhôm [...]

    CW013A Materials

    CW013A Materials – Đồng Thau Chống Mài Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu CW013A Materials [...]

    Thép Inox UNS S44500 Là Gì?

    Thép Inox UNS S44500 Là Gì? Thép Inox UNS S44500 là một loại thép không [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Lá Căn Inox

    200.000 
    1.130.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    23.000 

    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo