1.345.000 
168.000 
48.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
11.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

1. Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 Là Gì?

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, được bổ sung thêm Molybden (Mo) và Đồng (Cu), giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt trong môi trường có chứa ion clorua và axit hữu cơ. Loại thép này thường được sử dụng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất, dược phẩm và thiết bị y tế.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.06
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 11.0 – 13.0
Mo 2.0 – 3.0
Cu 2.0 – 3.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 có độ bền cơ học cao, khả năng chống rỗ, chống nứt ăn mòn ứng suất và chống axit hữu cơ vượt trội.

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị phản ứng, bồn chứa axit hữu cơ
Công nghiệp thực phẩm Dây chuyền sản xuất, bồn khuấy, bình lên men
Dược phẩm Thiết bị y tế, máy móc sản xuất thuốc
Xây dựng Lan can, thang máy, mặt dựng công trình ven biển

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Chống ăn mòn cục bộ, chống nứt ăn mòn ứng suất tốt.

  • Độ bền cơ học và giới hạn chảy cao.

  • Khả năng gia công, hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau hàn.

  • Thích hợp môi trường có axit hữu cơ và ion clorua.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường hóa chất, thực phẩm và dược phẩm. Đặc biệt phù hợp cho các công trình ven biển nhờ khả năng chống lại sự ăn mòn muối biển và axit hữu cơ.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 06Cr18Ni12Mo2Cu2

  • Không nên dùng trong môi trường chứa axit mạnh như HCl đậm đặc.

  • Đảm bảo kiểm tra mối hàn kỹ lưỡng để tránh ăn mòn kẽ hở.

  • Thường xuyên vệ sinh để duy trì bề mặt chống ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lá Căn Inox 410 0.40mm

    Lá Căn Inox 410 0.40mm – Chất Liệu Bền Bỉ Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    Đồng Hợp Kim C1100 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C1100 – Đồng Nguyên Chất Độ Tinh Khiết Cao Cho Ứng Dụng [...]

    Thép Không Gỉ 1.4110 Là Gì?

    Thép Không Gỉ 1.4110 – Martensitic Chịu Mài Mòn Cao 1. Giới Thiệu Thép Không [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10 Là Gì?

    🔍 Giới Thiệu Lục Giác Đồng Đỏ Phi 10 – Vật Liệu Kỹ Thuật Cao [...]

    Inox 630 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào?

    Inox 630 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Như Thế Nào? 1. Inox 630 Có [...]

    Vật Liệu 316J1L

    Vật Liệu 316J1L 1. Giới Thiệu Vật Liệu 316J1L Vật liệu 316J1L là thép không [...]

    Thép UNS S30500 Là Gì?

    Thép UNS S30500 (Thép 305) – Thép Không Gỉ Austenitic Carbon Cao Cho Ứng Dụng Khắc [...]

    C23000 Copper Alloys

    C23000 Copper Alloys – Đồng Thau Cao Cấp Cho Nhiều Ứng Dụng 1. Vật Liệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    42.000 
    90.000 
    11.000 
    242.000 
    21.000 
    1.130.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo