1.345.000 
42.000 
146.000 
90.000 
32.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
11.000 

Shim Chêm Inox 316 0.22mm

1. Shim Chêm Inox 316 0.22mm là gì?

Shim chêm inox 316 0.22mm là một loại lá thép không gỉ mỏng, có độ dày cố định 0.22mm, được sử dụng phổ biến để chêm, căn chỉnh, đệm lót trong các ứng dụng kỹ thuật. Với thành phần thép không gỉ 316, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường khắc nghiệt như axit, nước biển, hoặc dung dịch hóa chất.

Inox 316 thuộc nhóm thép austenitic cao cấp với hàm lượng molypden từ 2–3%, làm tăng cường khả năng chịu mài mòn hóa học. Nhờ đó, shim inox 316 0.22mm thường xuất hiện trong các ngành công nghiệp yêu cầu cao về độ sạch, độ bền và chống gỉ sét.

Tìm hiểu thêm về các mác thép không gỉ liên quan:

2. Đặc tính kỹ thuật

2.1 Thành phần hóa học Inox 316

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.08
Mangan (Mn) ≤ 2.00
Silic (Si) ≤ 0.75
Phốt pho (P) ≤ 0.045
Lưu huỳnh (S) ≤ 0.03
Crôm (Cr) 16.0 – 18.0
Niken (Ni) 10.0 – 14.0
Molypden (Mo) 2.0 – 3.0

2.2 Tính chất cơ lý

  • Độ dày chuẩn: 0.22mm

  • Tỷ trọng: ~8.0 g/cm³

  • Độ cứng Brinell (HB): 95 – 217

  • Độ bền kéo tối thiểu: ≥ 515 MPa

  • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Nhiệt độ hoạt động tối đa: 870 – 925°C

Chất liệu inox 316 giúp shim chêm giữ được hình dạng, bền chắc và không bị ăn mòn hay gãy nứt khi làm việc lâu dài.

Xem thêm các loại inox song pha, chịu ăn mòn cao:

3. Ứng dụng

Shim chêm inox 316 độ dày 0.22mm được sử dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực:

  • Cơ khí chính xác: Làm shim chêm để căn chỉnh khe hở giữa các chi tiết máy, bộ phận cơ khí.

  • Chế tạo khuôn mẫu: Đảm bảo độ chính xác cao trong lắp ghép chi tiết.

  • Ngành thực phẩm và y tế: Làm shim đệm, không gây phản ứng hóa học, đảm bảo vệ sinh an toàn.

  • Hóa chất – hóa dầu: Chống ăn mòn trong môi trường axit, kiềm hoặc nước muối.

Bài viết liên quan đến tính ứng dụng của inox:

4. Ưu điểm

Shim chêm inox 316 dày 0.22mm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Chống ăn mòn cực tốt trong môi trường hóa chất, axit, nước muối.

  • Độ chính xác cao, đảm bảo hiệu quả chêm – đệm – căn chỉnh.

  • Chất liệu dẻo dai, dễ gia công, không nứt vỡ khi cắt uốn hoặc đột lỗ.

  • Không từ tính, phù hợp cho thiết bị điện tử – từ trường nhạy cảm.

  • Chống oxi hóa, đảm bảo tuổi thọ cao trong mọi môi trường.

Tham khảo thêm các đặc tính đáng chú ý của inox 420:

5. Tổng kết

Shim Chêm Inox 316 0.22mm là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác, độ bền và khả năng chống ăn mòn cao. Với chất lượng ổn định, sản phẩm phù hợp trong nhiều ngành công nghiệp, từ cơ khí chính xác đến hóa chất, thực phẩm và y tế.

📞 Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn & Báo Giá Tốt Nhất

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    216.000 
    1.130.000 
    27.000 
    11.000 

    📚 Bài Viết Liên Quan

    HỢP KIM ĐỒNG CuCo1Ni1Be

    HỢP KIM ĐỒNG CuCo1Ni1Be – ĐỒNG HỢP KIM COBALT, NICKEL VÀ BERYLIUM VỚI ĐỘ BỀN [...]

    SUS410L Stainless Steel

    SUS410L Stainless Steel – Thép Không Gỉ Martensitic Cacbon Thấp ⚡ 1. SUS410L Stainless Steel [...]

    Đồng CW406J Là Gì?

    Đồng CW406J 1. Đồng CW406J Là Gì? Đồng CW406J là một loại đồng thau (đồng [...]

    ĐỒNG LÁP PHI 27

    ĐỒNG LÁP PHI 27 – VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN VÀ DẪN NHIỆT CAO CHO NGÀNH [...]

    Láp Inox 440C Phi 190

    Láp Inox 440C Phi 190 Láp inox 440C phi 190 (đường kính 190mm) là một [...]

    Thép Không Gỉ 1.4828

    Thép Không Gỉ 1.4828 1. Thép Không Gỉ 1.4828 Là Gì? Thép không gỉ 1.4828 [...]

    Vật Liệu X6CrMoNb17-1 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Vật Liệu X6CrMoNb17-1 Là Gì? 🧪 Vật liệu X6CrMoNb17-1 là một loại [...]

    CuNi3Si Materials

    CuNi3Si Materials – Hợp Kim Đồng – Niken – Silic, Chịu Mài Mòn Và Dẫn [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo